anatra trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anatra trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anatra trong Tiếng Ý.
Từ anatra trong Tiếng Ý có các nghĩa là vịt, thịt vịt, con vịt, Vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anatra
vịtnoun (con) vịt) Vuoi far vedere le anatre a tuo fratello? Anh muốn cho anh ấy xem mấy con vịt hả? |
thịt vịtnoun Un'ostrica, una zuppa, un antipasto, due anatre, e una bistecca al sangue. Được rồi, một hàu, một súp, một dĩa khai vị, hai thịt vịt và một bít-tết tái. |
con vịtnoun Vuoi far vedere le anatre a tuo fratello? Anh muốn cho anh ấy xem mấy con vịt hả? |
Vịtnoun (nome comune per molte speci di uccelli della famiglia delle Anatidae) T'insegno io a stuzzicare noi anatre Doyle! Ta sẽ cho ông biết tay VỊT nhà Doyle! |
Xem thêm ví dụ
Abbiamo battuto quei contadini, ed ora stiamo mangiano trionfalmente i loro polli arrosto, le loro anatre sfrigolanti, i loro succulenti tacchini, il loro foie gras... Chúng ta sẽ đánh những tên nông dân đó, và bây giờ chúng ta đang ăn rất là vui vẻ... nào là gà nướng, vịt rán,... những còn gà tây ngon của chúng, their foie gras de... |
O " due anatre in aria "? 2 con vịt trên mây? |
Questo era il problema, e Peter Dodson lo ha sottolineato utilizzando dinosauri con il becco ad anatra che ha chiamato Hypacrosaurus. Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus. |
È stato come sparare a un anatra immobile Chuyện đó dễ như trở bàn tay |
Sapremo che non siamo un miracolo, ok, che siamo solo un'altra anatra nello stagno, non siamo gli unici bambini del condominio, e penso che questo sia filosoficamente, una cosa molto profonda da imparare. Chúng ta sẽ biết mình không phải là điều kì diệu, phải không? chúng ta chỉ là một con vịt khác nữa trong bầy đàn chúng ta không phải là những đứa trẻ duy nhất trong khu nhà, và tôi nghĩ điều đó theo triết học mà nói là một điều quá uyên thâm để biết |
Mi è piaciuto anche come si preoccupava di cosa facessero d’inverno le anatre di New York. Anh cũng thích cách cậu ta lo lắng cho đàn vịt ở thành phố New York vào mùa đông. |
Probabilmente anatra. Tôi nghĩ chắc là thịt vịt. |
Vuoi cacciare le anatre? Cậu muốn săn vịt? |
E da lì prese il treno delle #: # per Weybridge, fece il cambio a Clapham Junction e chiese a... un' anatra di passaggio la strada per Buckingham Palace Và từ đó, ông ấy đón tàu #. # đi đến Weybridge,Xuống ga Clapham và hỏi... Một con vịt trời đi ngang đó đường đến Cung điện Buckingham |
Come un'anatra obesa, Darryl? ... giống một con vịt mập, Darryl. |
E i polli, le anatre, le oche e i tacchini sono sostanzialmente molto stupidi. Gà, vịt, ngỗng, và gà tây về căn bản đều dốt. |
È un dinosauro a forma di anatra gigante. Nó là một con khủng long mỏ vịt. |
E queste sono di nuovo le anatre. Và đây là lại là những con vịt. |
Potrei avere indietro la mia anatra, per cortesia? Có thể cho tôi xin lại con vịt được không? |
Vuoi far vedere le anatre a tuo fratello? Anh muốn cho anh ấy xem mấy con vịt hả? |
Il confit d'anatra e'salatissimo. Món đùi vịt om cực kì mặn. |
Trova delle anatre, le piacciono le anatre. Tìm vài con vịt vậy. |
Un'anatra non ti biasimera'mai per i suoi problemi, ne'ti forzera'ad abdicare il tuo trono. Con vịt sẽ không bao giờ trách cô vì vấn đề của nó hoặc ép cô phải từ bỏ ngai vàng. |
Come forzare il cibo nella gola di un'anatra per preparare del fois gras. Như là có nhét thức ăn vào cổ vịt để làm món gan vịt. |
Già nel 1860, le anatre erano sparite da tutto l'arcipelago delle Hawaii fatta eccezione l'isola Laysan (da cui deriva il nome dell'anatra), molto probabilmente in seguito alla predazione dei ratti introdotti. Cho đến năm 1860 thì loài vịt này biến mất khỏi tất cả các đảo Hawaii ngoại trừ đảo Laysan, khả năng cao nhất là vì bị chuột ngoại lai ăn thịt. |
Permetti una domanda, ma in questi documentari c'era un'anatra che, quando la bomba scoppia, si accorge che ha il becco qui dietro e per poter parlare si rimette il becco davanti? Trong bộ phim này, chỉ có một câu hỏi, có một con vịt vào lúc vụ nổ diễn ra, cái mỏ của nó sẽ đi ngược ra sau đầu, và khi muốn nói gì đó, nó sẽ phải kéo cái mỏ về vị trí cũ phải không? |
Questa è anatra? Là vịt à? |
Sorella Stephen usa quei cuccioli di anatre, capre e agnelli per fare zooterapia ai pazienti di Villa Loreto che a volte non ricordano nemmeno il loro nome, ma sono felici quando tengono in braccio un agnellino. Sister Stephen đã sử dụng những chú vịt con, dê con và cừu con này như một liệu pháp chữa trị bằng động vật cho các bệnh nhân ở Villa Loretto, những bệnh nhân này thi thoảng không nhớ nổi tên của mình, nhưng họ vô cùng thích thú khi được bế chú cừu con. |
L'anatra guancerosa è ampiamente diffusa in tutta l'Australia e si sposta spesso; è presente ovunque vi siano specchi d'acqua, specialmente nelle regioni secche dell'entroterra, ove le precipitazioni annue superano raramente i 380 mm. Được phân bố rộng khắp khắp nước Úc và có tính di động cao, những con vịt này có thể xuất hiện ở bất cứ nơi nào có nước, đặc biệt là ở các vùng đất khô, nơi lượng mưa hàng năm hiếm khi vượt quá 15 in (380 mm). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anatra trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới anatra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.