analisi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ analisi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ analisi trong Tiếng Ý.
Từ analisi trong Tiếng Ý có các nghĩa là phép phân tích, sự phân tích, xét nghiệm, quét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ analisi
phép phân tíchnoun |
sự phân tíchnoun Grazie per la sua ottima analisi forense, signor Bodine. Cảm ơn về sự phân tích theo khoa học, ông Bodine. |
xét nghiệmnoun Non senza che venga rilevato dalle analisi del sangue. Không nếu mà xét nghiệm máu không có. |
quétnoun alle analisi che abbiamo preso. hoàn toàn thống nhất với các bức ảnh chúng tôi đã quét. |
Xem thêm ví dụ
Uno potrebbe estendere questo tipo di analisi statistica per coprire tutti i lavori del signor Haring. Così, per vedere in quale periodo l'artista preferiva cerchi verdini o quadrati rosa. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
In effetti l’uomo deve rendere conto a Cristo e, in ultima analisi, a Dio. Thật vậy, người nam chịu trách nhiệm trước Đấng Christ và cuối cùng là trước Đức Chúa Trời. |
L'analisi del compito viene poi scritta in forma esplicita come descrizione del compito. Phân tích công việc này sau đó được viết một cách rõ ràng như một mô tả công việc. |
Il giardiniere può preparare il terreno, seminare e curare diligentemente le pianticelle, ma in ultima analisi è il meraviglioso potere creativo di Dio a rendere possibile la crescita. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
E la meme-ome, sapete, è piuttosto semplice, è la matematica alla base di un'idea, e possiamo farci delle analisi molto interessanti, che voglio condividere con voi adesso. Và cái meme-ome đó, như các bạn biết, rất đơn giản, là toán học nằm sau một khái niệm. và chúng tôi tiến hành một số phân tích thú vị với nó, và tôi muốn chia sẻ nó với các bạn bây giờ. |
L'analisi del compito si fa per specificare i processi certi affidati quotidianamente all'addetto alle vendite. Phân tích công việc được thực hiện để xác định các nhiệm vụ nhất định mà nhân viên bán hàng chịu trách nhiệm hàng ngày. |
Le predizioni umane si basano spesso su dati scientifici, analisi di fatti e tendenze disponibili, o su presunti poteri soprannaturali. Loài người thường tiên đoán dựa vào những yếu tố như các nghiên cứu khoa học, việc phân tích những sự kiện và xu hướng hay ngay cả sự hiểu biết siêu nhiên. |
Grazie per l'analisi. Cám ơn vì những phân tích |
Quando si inizia a sostenere l'idea non controversa della funzione deterrente in maniera puramente selettiva, si smette di fare un'analisi spassionata delle violazioni di legge per decidere invece di impiegare le risorse per l'applicazione della legge specificamente sulla base dell'ideologia politica, e questo non solo è anti- democratico, bensì anche anti- americano. Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ. |
Dopo aver effettuato le analisi visive e microscopiche... di ogni osso umano dello scheletro d'argento, prenderemo dei campioni ed eseguiremo un'approfondita suddivisione assiologica. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
Di solito, le domande di analisi servono ad almeno uno dei tre seguenti scopi. Phân tích những câu hỏi thường đáp ứng ít nhất cho một trong số ba mục đích. |
Questa intera collezione, Wanderers, dai nomi ispirati ai pianeti, non riguarda a mio parere la moda in sé, ma ci ha dato l'opportunità di meditare sul futuro del nostro percorso su questo pianeta e non solo, di unire l'analisi scientifica e molto mistero e di abbandonare l'era della macchina per una nuova era di simbiosi tra il nostro corpo, i microorganismi che vi abitano, i nostri prodotti e persino gli edifici. Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình. |
Il lavoro da emisfero sinistro, di routine, normato, certi tipi di contabilità, certi tipi di analisi finanziaria, certi tipi di programmazione al computer, sono diventati abbastanza facili da subappaltare, abbastanza facili da automatizzare. Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa. |
L'analisi del peso di Hamming dei bit viene usata in diverse discipline, tra le quali la teoria dell'informazione, la teoria dei codici e la crittografia. Việc phân tích trọng số Hamming của các bit còn được sử dụng trong một số ngành, bao gồm lý thuyết tin học, lý thuyết mã hóa, và mật mã học. |
Ecco la struttura dell'evento, la base comune di cui trattano le parole, uscire dalle trasmissioni televisive; abbiamo le conversazioni che riguardano questi argomenti; e attraverso l'analisi semantica -- e questi che state guardando sono i dati reali usciti dalle nostre eleborazioni -- ogni linea gialla mostra un collegamento che viene creato tra un commento allo stato puro e una parte della struttura dell'evento che esce dal segnale televisivo. Bạn có được cấu trúc sự kiện, nền tảng ý nghĩa của các từ xuất hiện từ các chương trình TV; bạn có các cuộc hội thoại về những chủ đề đó: và thông qua phân tích về ngữ nghĩa -- đây thực sự là dữ liệu thực mà bạn đang tìm kiếm từ phân tích dữ liệu của chúng tôi -- mỗi đường màu vàng cho thấy một liên kết hình thành giữa một ý kiện tự nhiên và một mẫu cấu trúc sự kiện từ phát sóng TV. |
Anche il paziente può partecipare a questa analisi. Bệnh nhân cũng được dự phần trong một cuộc phân tích như vậy. |
Analisi sempre più sofisticate passate al setaccio attraverso i dati, forniscono una visione che ci consente di utilizzare i macchinari in modi completamente nuovi, molto più efficienti. Những phân tích tinh vi sau đó được chuyển thành dữ liệu đưa ra những cái nhìn sâu sắc, hiểu biết, cho phép chúng ta vận hành những cỗ máy theo những cách hoàn toàn mới và có hiệu quả hơn rất nhiều. |
Le analisi non hanno dato risultati. Kết quả là không xác định. |
Ma che profonda analisi. Ừm,... cậu đang mất đi sự sáng suốt. |
Si procedeva all’analisi. Tiến trình phân tích bắt đầu. |
Pagina 66: il presidente Monson ha inoltre invitato gli uomini a fare un’analisi della propria vita e a “seguire l’esempio del Salvatore essendo gentili, amorevoli e caritatevoli”. Trang 66: Ông cũng kêu gọi những người nam hãy xem xét cuộc sống của họ và “noi theo gương của Đấng Cứu Rỗi bằng cách có lòng tử tế, tình yêu thương và lòng bác ái.” |
In ultima analisi non aiuta ad affrontare il dolore e crea dipendenza. Nếu tiếp tục uống rượu, nó sẽ không giúp bạn đương đầu với nỗi đau mà có thể còn làm bạn rơi vào cảnh nghiện ngập. |
Una recente analisi di 201 studi sui corsi di gestione delle finanze è giunta alla conclusione che non hanno quasi alcun effetto. Một thống kê gần đây từ 201 nghiên cứu về sự hiệu quả của đào tạo quản lý tiền bạc cho ra kết luận rằng nó hầu như không có bất kỳ hiệu quả nào. |
Maeve, analisi. Maeve, phân tích. |
Rifate le analisi. Làm lại các xét nghiệm. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ analisi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới analisi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.