anch'io trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anch'io trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anch'io trong Tiếng Ý.
Từ anch'io trong Tiếng Ý có các nghĩa là tôi cũng thế, tôi cũng vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anch'io
tôi cũng thếabbreviation E se Henry sa che il verde è una cosa positiva, lo so anch'io. Và khi Henry biết rằng xanh là tốt, tôi cũng thế. |
tôi cũng vậyabbreviation So che volete delle risposte, e credetemi, le voglio anch'io. Tôi biết mọi người đều muốn có câu trả lời, và tin tôi đi, tôi cũng vậy. |
Xem thêm ví dụ
In realtà, ho assistito anch'io alla scena. em đã chứng kiến vụ tai nạn đó. |
Cosi'come anch'io debbo. Cũng như em thôi. |
Anch'io sono una persona abbastanza attenta. Tự tôi là 1 người biết quan sát cẩn thận |
Temo di averla presa anch'io. Em sợ là em cũng bị giống như vậy. |
Nessuno vede che sto sanguinando anch'io? Có ai để ý rằng tao cũng đang chảy máu không hả? |
Sì, lo credevo anch'io. Phải, đó là điều tôi nghĩ. |
Mi chiedo se dovrei farlo anch'io. Anh cũng muốn được như thế. |
Lo spero anch'io. Tôi cũng hy vọng như vậy. |
(Risate) Sì, non vedo l'ora di rivederti, e se non riesci a trovarmi, ti cercherò anch'io, e spero di rivederti un giorno. (Tiếng cười) Vâng, em chỉ mong muốn được nhìn thấy chị, và nếu chị không thể tìm được em, em cũng sẽ đi tìm chị, và em hy vọng sẽ tìm được chị một ngày nào đó. |
Ti voglio bene anch'io. Con cũng yêu bố. |
Ti voglio bene anch'io. Con cũng yêu mẹ. |
Anch'io. Cũng lạ. |
Anch'io mi sedetti, con i brividi in tutto il corpo. Tôi cũng ngồi xuống sởn da gà khắp người. |
Sai, a volte lo sogno anch'io. Thỉnh thoảng tôi cũng mơ về nó. |
Ti odio anch'io! Tao cũng ghét mày! |
Volete giocare a questo gioco, ho carte per giocarlo anch'io! Nếu các người chơi theo cách đó, thì tôi cũng có thể chơi theo cách đó. |
Loro facevano tardi la sera e quindi anch'io. Họ thức khuya, nên em cũng thức khuya. |
Vengo anch'io. Tôi sẽ đi cùng. |
Anch'io. Anh cũng vậy. |
Vorrei dire loro che sono umana tanto quanto l'uomo, che anch'io merito riconoscimento. Tôi thấy phẫn nộ chỉ muốn hét to, rằng tôi cũng là một con người, rằng đáng lẽ tôi cũng phải được nhìn nhận. |
Perché anch'io ho fame. Bởi vì anh cũng khá đói. |
Voglio esserci anch'io nella fotografia. Con muốn có mặt trong bức ảnh. |
Se diffondete la cura, vorrei aiutarvi anch'io. Nếu mọi người đang phân phát thuốc, tôi muốn được tham gia. |
Ma credo di vederlo anch'io. Nhưng tôi cũng thấy điều đó. |
Sì, cazzo, ci sto anch'io! Tôi cũng thế. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anch'io trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới anch'io
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.