ancora trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ancora trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancora trong Tiếng Ý.

Từ ancora trong Tiếng Ý có các nghĩa là còn, lại, neo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ancora

còn

adverb

Mia nonna è ancora molto attiva a ottantacinque anni.
Bà của tôi vẫn còn rất hoạt bát ở tuổi 85.

lại

adverb

Con te al mio fianco, possiamo farlo ancora.
Nếu ta đồng lòng, ta sẽ lại làm được.

neo

noun

La nave di Artemisia è ora ancorata in acque neutrali.
Thuyền của Artemisia đang neo ở vùng hải phận trung lập.

Xem thêm ví dụ

Abbiamo ancora un'opportunità non solo per riportare indietro il pesce ma anche di pescarne di più per sfamare più persone di quante non facciamo adesso.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lạicòn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
* Il mio tempo non è ancora venuto”.
* Giờ của tôi chưa đến”.
Noi ancora non lo sappiamo.
Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao.
18 Mosè tornò dunque da suo suocero Ietro+ e gli disse: “Lascia che io vada, ti prego, e che torni dai miei fratelli in Egitto per vedere se sono ancora vivi”.
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
All'inizio andavo ogni settimana, e poi... forse una volta al mese, e ora ancora meno.
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
Dio ci raccomanda il suo proprio amore in quanto, mentre eravamo ancora peccatori, Cristo morì per noi”.
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
Ne vuoi ancora?
Muốn chút nữa không?
Tuttavia non devono essere messi a morte, perché lei non era ancora stata liberata.
Tuy nhiên, họ không bị xử tử vì người nữ đó chưa được trả tự do.
Non so perchè, ma la squadra non é ancora tornata.
Tôi không biết vì sao nhưng có lẽ không tập hợp được cả đội rồi.
Avrà la ricompensa quando la trovo, se è ancora viva.
Anh sẽ có tiền thưởng khi tôi tìm ra nó và nếu nó còn sống.
Esorto ogni presidenza di quorum del Sacerdozio di Aaronne ad innalzare una volta ancora lo stendardo della libertà e ad organizzare e guidare i suoi battaglioni.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
Purtroppo la storia della bufala è perdurata, e ancora oggi ci sono persone in Nigeria convinte che le ragazze di Chibok non siano mai state rapite.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
Ho camminato dove c’erano i campi di battaglia e lungo un sentiero nella giungla, e nella mente sentivo ancora il suono delle mitragliatrici, il fischio delle granate e il rumore delle armi più piccole.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Ora c'è qualcos ́altro all'inizio del 20° secolo che rendeva le cose ancora più complicate.
Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều
Cosa ancora più importante, è stato scritto per convincerci «che Gesù è il Cristo, l‘Eterno Iddio».
Quan trọng hơn hết, sách đã được viết để thuyết phục cho chúng ta biết “rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Thượng Đế Vĩnh Cửu.”
La maggior parte delle autorità locali, quando decidono di pianificare per i successivi 10, 15, 20 anni la propria comunità ancora partono dall'assunto che ci sarà maggiore disponibilità di energia, più auto, più edifici, più lavoro, più crescita e così via.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
Se sentite di non avere ancora una testimonianza così profonda come vorreste, vi prego di impegnarvi a ottenerne una forte.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Ancora più incredibile - ed è una cosa davvero sorprendente - è il prossimo passaggio che vi mostrerò, in cui andremo sotto la superficie del cervello per osservare il cervello vivente, le connessioni e i percorsi effettivi.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Possiamo vivere ancora più a lungo, magari per sempre?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Ancora non so.
Em không biết, nó quá dễ.
Cresce ancora il vivace lilla una generazione dopo la porta e architrave e davanzale ci sono più, svolgendo il suo dolce profumo di fiori di ogni primavera, per essere spennati dal viaggiatore meditare; piantato e curato una volta dalle mani dei bambini, di fronte al cortile di piazzole - ormai in piedi da wallsides in pensione pascoli, e dando luogo a nuovi ascendente foreste; - l'ultimo di quella stirp, sogliole superstite di quella famiglia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
Ma siamo ancora lontani da qualcosa di questo genere.
Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi.
Non ancora.
Vẫn chưa.
E con gentilezza aggiunse: “Stai tranquillo, te la stai cavando bene, e col tempo andrai ancora meglio”.
Sau đó, anh ân cần nói: “Hãy can đảm lên, anh đang làm tốt, và với thời gian anh sẽ quen công việc”.
Se i vostri figli sono ancora vivi, noi li troveremo.
Giờ đây nếu con các người vẫn còn sống, chúng tôi sẽ tìm chúng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancora trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.