ancoraggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ancoraggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancoraggio trong Tiếng Ý.
Từ ancoraggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bến cảng, dấu neo, Bến cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ancoraggio
bến cảngnoun |
dấu neonoun |
Bến cảng
|
Xem thêm ví dụ
Ma dato che c’erano ancoraggi migliori una quarantina di chilometri più avanti, abbiamo declinato l’invito e siamo ripartiti. Nhưng vì có chỗ neo tốt hơn cách đó 40 cây số, nên chúng tôi từ chối và đi tiếp. |
L’ancoraggio sicuro delle Sue leggi garantirà sicurezza e successo mentre scalerete le difficoltà che dovrete affrontare. Những cái mấu neo an toàn của các luật pháp của Ngài sẽ bảo đảm sự an toàn và thành công khi các anh chị em vượt qua những thử thách mà các anh chị em sẽ gặp phải. |
Tutti i tre bracci sono navigabili, ma il più importante e il Bykovskaja, lungo 130 km in quanto sfocia a nord della baia di Tiksi, che è adatta all'ancoraggio delle navi, dove si trova il porto di Tiksi. Tất cả các nhánh sông này đều thuận lợi cho giao thông thủy, nhưng có ý nghĩa nhất là Bykov dài 130 km, mà theo đó tàu thuyền có thể đi tới vịnh Tiksi, trên bờ của nó là cảng biển của Yakutia – cảng Tiksi. |
Le Sue leggi sono ancoraggi sicuri che disperderanno la paura e assicureranno il successo in un mondo pericoloso. Các luật pháp của Ngài là những cái neo bảo vệ hoàn toàn chắc chắn mà xua tan nỗi sợ hãi và bảo đảm thành công trong một thế giới hiểm nguy. |
(Proverbi 12:3, La Bibbia Concordata) Le radici nascoste di un albero maestoso, come la sequoia, possono estendersi fino a coprire una superficie di oltre un ettaro e mezzo e possono costituire un solido ancoraggio anche in presenza di alluvioni o venti impetuosi. (Châm-ngôn 12:3, Nguyễn Thế Thuấn) Rễ không thấy được của một cây khổng lồ, như cây cù tùng ở California chẳng hạn, có thể bao phủ một vùng rộng lớn trên một mẫu tây và giúp cây đứng vững trước lụt lội hay gió mạnh. |
La baia di Scapa Flow forma un ancoraggio quasi perfetto. Bài chi tiết: Scapa Flow Scapa Flow là một nơi neo đậu gần như lý tưởng. |
Allo stesso tempo richiese ai capitani del Talbot, del Pascal e dell'Elba di spostare il loro punto di ancoraggio, promettendo che non ci sarebbero stati attacchi prima delle 16:00. Uryu gửi thư yêu cầu thuyền trưởng các tàu HMS Talbot, Pascal và Elba chuyển chỗ thả neo, hứa rằng sẽ không tấn công trước 4 giờ chiều. |
Un ponteggio di oltre 100 pali fornisce l'ancoraggio per le telecamere nascoste. Có trên 100 cây nọc để làm điểm neo cho mấy cái máy quay bí mật này. |
Abbiamo dovuto fissare punti di ancoraggio al ghiaccio e alla neve in modo da legare le corde e calarci in corda doppia nel buco. Chúng tôi phải làm những cái mỏ bằng tuyết và băng rồi buộc dây vào nó và tuột xuống vào bên trong vết nứt đó. |
Venne quindi messa in vendita per essere demolita venendo rimorchiata da Devonport nell'ottobre 1978 verso Cairnryan, in Scozia, lasciando libero l'ancoraggio per la nave sorella. Cuối cùng Eagle được cho bán để tháo dỡ, và vào tháng 10 năm 1978 được kéo từ Devonport đến Cairnryan gần Stranraer thuộc Scotland để tháo dỡ, để lại chỗ neo đậu cho tàu chị em với mình. |
Non ha porti né approdi, solo ancoraggi al largo, ed è difficile da approcciare. Nó không có cảng hoặc cầu tàu, chỉ có bến tàu ở bờ biển, và do đó rất khó tiếp cận. |
Rivolgendo l’attenzione ad est, l’autore elenca distanze, ancoraggi, empori, merci e l’indole delle popolazioni locali man mano che delinea la rotta che costeggiava l’Arabia meridionale, discendeva l’India occidentale fino allo Srī Lanka e poi risaliva la costa orientale dell’India fino al Gange. Về phía đông, tác giả liệt kê các khoảng cách, nơi thả neo, nơi buôn bán, hàng hóa và bản tính của dân địa phương sống dọc theo bờ biển phía nam Ả Rập, dọc xuống bờ biển phía tây Ấn Độ đến Sri Lanka, rồi ngược lên bờ biển phía đông Ấn Độ đến tận sông Hằng. |
Sistema di ancoraggio usato da molti bivalvi Phương pháp neo của nhiều loài trai |
Questi fori furono originariamente interpretati come punti d'ancoraggio dei cirripedi attaccatisi alle ammoniti, ma la forma triangolare dei fori, le loro dimensione e la loro presenza su entrambi i lati dei gusci, corrispondenti alle mascelle superiore e inferiore, è la prova del morso di un mosasauro di taglia media. Chúng đã từng được hiểu là hậu quả của các loài sên biển gắn vào vỏ cúc đá, nhưng hình tam giác, kích thước của chúng và sự hiện diện của chúng trên cả hai mặt của vỏ, tương ứng với hàm trên và hàm dưới, là bằng chứng của một vết cắn của một con thương long cỡ vừa. |
In seguito all'attacco notturno, alle 08:00 l'ammiraglio Togo inviò il suo subordinato, vice ammiraglio Shigeto Dewa con quattro incrociatori in missione di ricognizione per osservare l'ancoraggio di Port Arthur e valutare il danno. Sau cuộc tấn công đêm, lúc 8 giờ sáng, Đô đốc Togo cử thuộc cấp của mình, Phó Đô đốc Shigeto Dewa, với 4 tuần dương hạm làm nhiệm vụ trinh sát khu thả neo của cảng Arthur và đánh giá thiệt hại. |
Questo gigantesco apparato radicale costituisce un solido ancoraggio anche in presenza di alluvioni o venti impetuosi. Hệ thống khổng lồ của rễ cây này làm cho cây đứng vững trước lụt lội hay gió mạnh. |
Se inavvertitamente dovesse scivolare, gli ancoraggi limiteranno la caduta. Nếu như có một sự trượt chân thình lình thì cái mấu neo sẽ an toàn giới hạn cho việc rơi. |
Chi ha sparato gli ancoraggi? Kẻ nào đã đốt cháy dây neo? |
Il manager della stazione, il Direttore e gli ancoraggi. Và quản lý, giám đốc đài, và các phát thanh viên. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancoraggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ancoraggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.