andamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andamento trong Tiếng Ý.

Từ andamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách hành động, cách tiến hành, tiến trình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andamento

cách hành động

noun

cách tiến hành

noun

tiến trình

noun

Xem thêm ví dụ

Tutto quello che viene fatto in una filiale contribuisce al buon andamento dell’opera di predicazione (1 Corinti 14:33, 40).
Mọi công việc trong chi nhánh đều góp phần giúp hoạt động rao truyền tin mừng Nước Trời diễn ra cách trật tự.—1 Cô-rinh-tô 14:33, 40.
Avete questi andamenti altalenanti.
Bạn sẽ có những lượt tăng và giảm.
Chi ne controllerà l’andamento?
Được giám sát như thế nào?
Nella congregazione cristiana ci si aspetta che quelli a cui è affidato un compito lo svolgano, riferiscano periodicamente sull’andamento del lavoro e in genere si consultino con chi ha delegato loro il compito stesso.
Những người được giao trách nhiệm trong hội thánh phải hoàn thành nhiệm vụ, báo cáo tiến độ của công việc và thường bàn bạc với người giao nhiệm vụ cho mình.
Se saranno scoperti ulteriori elementi con numero atomico maggiore, saranno posti in livelli aggiuntivi, posizionati (come gli elementi esistenti) in maniera tale da illustrare l'andamento ricorrente delle proprietà degli elementi.
Nếu các yếu tố tiếp theo có số nguyên tử cao hơn mức này được phát hiện, chúng sẽ được đặt trong các giai đoạn bổ sung, được đặt ra (như với các giai đoạn hiện tại) để minh họa các xu hướng định kỳ định kỳ trong các thuộc tính của các yếu tố liên quan.
Ci candidiamo, votiamo, osserviamo l'andamento delle elezioni.
Chúng ta tham gia các cuộc bầu cử, chúng ta bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử, chúng ta quan sát các cuộc bầu cử.
Mentre Wall Street parla del robusto andamento del dollaro, diversi commentatori guardano all'Onu e alla situazione di stallo tra Stati Uniti e Russia.
Trong khi Phố Wall đang tung hô sức mạnh của đồng đô-la, nhiều nhà bình luận vẫn chú ý vào Liên Hợp Quốc... và bế tắc căng thẳng giữa Hoa Kỳ và Nga.
Lasciano che sia il Corpo Direttivo a nominare gli anziani e i servitori di ministero incaricati di provvedere al buon andamento delle congregazioni.
Họ trông cậy vào Hội đồng Lãnh đạo Trung ương để bổ nhiệm các trưởng lão và tôi tớ chức vụ để chăm sóc cho hội thánh hoạt động trôi chảy.
Il rapporto stesso afferma inoltre che non esiste un andamento chiaro nel numero annuale dei cicloni tropicali nel mondo.
Phần tóm tắt của báo cáo cũng chỉ ra rằng không có xu hướng rõ ràng về số lượng các xoáy thuận nhiệt đới gia tăng hàng năm trên toàn cầu.
Se scorrete la spesa per l'educazione e la spesa per la sanità -- in particolare questi andamenti di lungo termine -- non c'è questo livello di coinvolgimento su un numero che è più importante in termini di equità, in termini di apprendimento.
nếu bạn xem xét kỹ chi tiêu cho giáo dục và chăm sóc sức khỏe đặc biệt trong những xu hướng dài hạn bạn không liên quan đến những con số quan trọng hơn về vốn và học tập
La curva è l'andamento del modo in cui l'invecchiamento agisce su cervello.
Đường cong này cho thấy cách tuổi tác tác động lên não bộ của chúng ta.
L'andamento della vostra relazione sara'monitorato attentamente dal nostro staff e da me personalmente.
Tiến triển quan hệ của 2 bạn sẽ được các nhân viên và cá nhân tôi theo dõi sát sao.
13 Sebbene differisca da quella degli anziani, anche la loro opera fa parte del sacro servizio reso a Dio ed è importante per il buon andamento della congregazione.
13 Dù công việc của họ khác với của các trưởng lão, đó cũng là một phần trong việc thờ phượng dâng cho Đức Chúa Trời và góp phần quan trọng vào hoạt động suôn sẻ của hội thánh.
Tuttavia la maggioranza dei suoi connazionali ignorò i segnali che il Messia era arrivato, e questo era un evento ben più importante dell’andamento del tempo atmosferico.
Tuy nhiên, hầu hết người Do Thái lờ đi những dấu hiệu cho thấy Đấng Mê-si đã đến—một sự kiện quan trọng hơn cả dự báo thời tiết.
Il segnale esibisce un aumento improvviso dell'1,2%, seguito da una lenta diminuzione: tale andamento è tipico di una produzione istantanea di carbonio-14 nell'atmosfera, e indica che l'evento fu di breve durata.
Tín hiệu này có sự gia tăng mạnh mẽ ~ 1.2% sau đó là sự suy giảm chậm (xem Hình 1), điển hình cho việc sản xuất carbon-14 trong khí quyển, cho thấy rằng sự kiện đã xảy ra trong một thời gian ngắn.
Delegare comporta affidare un compito e seguire l’andamento del lavoro
Ủy nhiệm bao hàm giao công việc cho người khác và quan tâm đến tiến độ của việc ấy
Vedete, che cosa sono gli affari se non la risultante dell'andamento del mercato e del comportamento della (propria) organizzazione?
Quý vị thấy đấy, thương mại chẳng qua chỉ là kết quả của những hành xử thị trường và các tổ chức pahir không?
Studia l’andamento dei mercati finanziari e possibili metodi per regolamentarli efficacemente.
Anh học chuyên ngành thị trường tài chính và cách quản lý hiệu quả thị trường này.
Volevo sapere quale fosse l'andamento delle onde cerebrali quando si fa attenzione in modo esplicito o implicito.
Tôi muốn tìm hiểu cách các sóng não hoạt động khi bạn dùng mắt hay không dùng mắt để tập trung.
Anche se i medici possono esprimere preoccupazioni in relazione all’etica o alla responsabilità, i tribunali hanno ribadito il fatto che la scelta del paziente è più importante.3 La Corte d’Appello di New York ha detto che “il diritto del paziente di decidere l’andamento della sua cura [è] la cosa più importante . . .
Trong khi bác sĩ có thể bày tỏ mối quan tâm về đạo đức hay trách nhiệm pháp lý, tòa án đã nhấn mạnh ưu thế của quyền chọn lựa của bệnh nhân.3 Tòa Thượng Thẩm ở New York nói rằng: “Quyền của bệnh nhân được quyết định cách điều trị cho họ [là] quan trọng nhất...
Ho aggiunto in blu l'andamento di Sudan, Libia,
Tôi đã cho thêm một cái đuôi xanh da trời bé đằng sau Sudan, Libya
Io e Robin, agendo come collaboratori, manteniamo l'andamento globale dei progetti orientato verso il loro completamento.
Robin và tôi giữ vai trò là người cộng tác, giữ cho bố cục của các dự án dần tới thành công.
“Riunirsi una volta alla settimana per trattare un soggetto scritturale permette di seguire l’andamento spirituale della famiglia”, osserva.
Anh bình luận: “Khi bạn gặp nhau mỗi tuần để thảo luận về một đề tài Kinh-thánh, bạn biết được tình trạng thiêng liêng của gia đình.
«Dal suo andamento si vede che è giovane; forse sarà anche bella.
Qua dáng đi, thấy nàng còn trẻ, có lẽ xinh đẹp nữa.
E poi ci sono state storie come quella di un gruppo di leader più anziani di un'azienda, una volta in rapida espansione, sorpreso da un cambiamento nell'andamento dei mercati si è trovato costretto a dimezzare la dimensione dell'azienda o ad uscire dal mercato.
Và có những câu chuyện như một nhóm lãnh đạo tiền bối của một công ty đã từng rất phát đạt sửng sốt trước sự chuyển đổi của thị trường đã phải cắt giảm một nửa quy mô hoặc ngừng hoạt động.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.