andare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andare trong Tiếng Ý.

Từ andare trong Tiếng Ý có các nghĩa là đi, được, bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andare

đi

verb

Devo andare a fare la spesa. Tornerò tra un'ora.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

được

verb

Non vedo l'ora di andare in vacanza.
Tôi không đợi được tới lúc nghỉ hè.

bán

verb

E la linea centrale del centro commerciale va avanti.
Và đường trung tâm của khu buôn bán ra ngoài.

Xem thêm ví dụ

Devo andare fin la'?
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
So già dove vuole andare a parare.
Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì
Papà non era un tipo amante dei militari; però gli dispiaceva non aver potuto combattere nella Seconda Guerra Mondiale per via del suo handicap, anche se lo fecero andare avanti per tutto l'esame fisico militare che durava diverse ore prima di arrivare all'ultimo test, quello per la vista.
Cha tôi không mấy một quân nhân đúng nghĩa, chỉ ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
Forse prover ad andare a Samburu, dopodomani.
Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu.
Molto in anticipo Gesù cercò di aiutare i discepoli a comprendere “che doveva andare a Gerusalemme e soffrire molte cose da parte degli anziani e dei capi sacerdoti e degli scribi, ed essere ucciso, e il terzo giorno esser destato”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Invitò un fratello meno attivo del rione, Ernest Skinner, ad assisterlo nel riattivare 29 fratelli adulti del rione che detenevano l’ufficio di insegnanti nel Sacerdozio di Aaronne e nell’aiutare questi uomini e le loro famiglie ad andare al tempio.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Voglio andare subito all'Ambasciata.
Tôi muốn tới Tòa Đại sứ ngay.
E potremmo poi andare di male in peggio.
Đúng vậy, tình trạng của chúng ta có thể ngày càng tệ hơn.
Chi vuole andare per primo?
Ai trước nào?
Ok, sentite... tenetemi con voi, ma lasciate andare gli studenti.
Được rồi, nghe này, tôi ở lại cho bọn trẻ đi đi
Pensavo dovessi andare alla tua conferenza.
Anh tưởng em cần tới hội nghị của em.
Devo andare a fare la spesa. Tornerò tra un'ora.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.
Bene, devo andare.
Con phải đi rồi.
Che c'è di così male ad andare in paradiso?
Có vấn đề gì với việc đi đến thiên đàng sao?
Ma allora persone molto diverse tra loro sono destinate a non andare d’accordo?
Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không?
In breve, penserà di avere avuto il più brutto cucciolo al mondo, quindi magari avrà bisogno di una mano per andare avanti.
Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này.
Lasciatemi andare!
Để tôi đi!
Prima che vostro figlio esca per andare a scuola, ditegli qualcosa di incoraggiante, considerate la scrittura del giorno o pregate insieme.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
Sono dovuto andare persino nei bagni pubblici femminili.
Hồi bé, tôi còn bị kéo vào tắm ở khu tập thể phụ nữ.
Ma se i Netizens non possono andare online, scendono nelle strade.
Thế nhưng khi người Ai Cập không lên mạng được nữa, họ xuống đường biểu tình.
Potrebbe anche interessarti, che la ragazza si è alzata la notte, per andare in bagno, ma tu dormivi così profondamente, che le è dispiaciuto svegliarti.
Có thể ông cũng muốn biết rằng nửa đêm cô gái đã thức dậy để đi vô phòng tắm, nhưng ông đã ngủ quá say cho nên cổ không muốn đánh thức ông dậy.
Forza, dobbiamo andare.
Mau lên, chúng ta phải đi.
Non ho ancora deciso se andare all'università o cercare un lavoro.
Tôi chưa quyết định được là nên đi học đại học hay là đi tìm việc.
Nostra nipote ha valutato le due scelte e poi ha dichiarato con enfasi: “Voglio fare questa scelta: giocare e mangiare solo il gelato, e non andare a dormire”.
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Io ho passato tutta la giornata vivendo il mio sogno d'infanzia di andare in giro per la foresta insieme all'orso.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.