andatura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ andatura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ andatura trong Tiếng Ý.

Từ andatura trong Tiếng Ý có các nghĩa là dáng đi, sự bước, tốc độ chạy, tốc độ đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ andatura

dáng đi

noun

Abbiamo sviluppatto la nostra andatura pianificata adattabile.
Chúng tôi đã phát triển trình lên kế hoạch dáng đi tùy chỉnh.

sự bước

noun

tốc độ chạy

noun

tốc độ đi

noun

Xem thêm ví dụ

Solo in che modo i cristiani possono mantenere un’andatura vigorosa sino alla conclusione della corsa?
Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua?
La vostra andatura dovrebbe permettervi di conversare senza ansimare.
Đi với tốc độ sao cho vẫn có thể nói chuyện được mà không phải thở dồn.
Nonostante la nostra fragilità, che può influire sulla nostra andatura, Geova apprezza l’adorazione che gli rendiamo con tutta l’anima. — Marco 12:29, 30.
Mặc dù những yếu đuối có thể ảnh hưởng nhịp bước của chúng ta, Đức Giê-hô-va xem trọng sự thờ phượng hết lòng của chúng ta.—Mác 12:29, 30.
Alcuni di questi si concentrano sugli animali per il lavoro (che sono di una conformazione distinta da quelli allevati per la sella), accuratamente selezionati per la loro capacità di svolgere le andature islandesi tradizionali, altri invece prediligono la razza per il consumo di carne equina.
Một số tập trung trên động vật cho bầy đàn và ngựa lùn phục vụ cho công việc, đó là những điểm phân biệt với những giống để làm việc dưới kéo xe, được lựa chọn cẩn thận cho họ khả năng để thực hiện các dáng ngựa Iceland truyền thống.
Si cambia la trasmissione, come se premendo l'acceleratore della modulazione discendente alla spina dorsale, ci fosse un cambio completo tra due andature molto diverse.
Chỉ thay đổi xu hướng chung, như thể bạn đang ấn chân ga tăng tốc sự chuyển tiếp đi xuống cột sống của bạn Tạo nên một sự chuyển đổi hoàn toàn giữa hai kiểu đi khác nhau.
Per variare l’andatura, non limitatevi ad accelerare e a rallentare a intervalli regolari.
Để thực hiện được việc thay đổi nhịp độ, đừng chỉ nói nhanh và chậm theo cách quãng đều đều.
(Salmo 40:9, 10; Proverbi 27:11) Guardando Gesù come nostro Esempio e come colui che regola la nostra andatura nella difficile corsa della vita saremo spinti anche ad amare Dio e il prossimo e a provare vera gioia nel sacro servizio.
(Thi-thiên 40:9, 10; Châm-ngôn 27:11) Việc chúng ta xem Chúa Giê-su là Gương Mẫu và Đấng dẫn đầu chúng ta trong cuộc đua gay go để giật sự sống cũng thúc đẩy chúng ta yêu thương Đức Chúa Trời và người lân cận và thấy vui thích thật sự trong thánh chức.
Quindi l'andatura bipede è un po' più facile.
Di chuyển bằng hai chân dễ dàng hơn.
Ci sono vari mezzi, spesso usati insieme: maggior volume, più intensità o sentimento, abbassare la voce, alzare il tono, espressione lenta e deliberata, aumento di andatura, soffermarsi prima di una dichiarazione o dopo (o prima e dopo), gesti ed espressioni facciali.
Có nhiều cách khác nhau mà chúng ta có thể dùng riêng rẽ hay phối hợp cùng một lúc: bằng giọng nói lớn hơn, giọng nói mạnh hơn hoặc tình cảm hơn, bằng cách đổi giọng cho trầm hơn hay cao hơn, bằng cách cố ý nói chậm lại hoặc nhanh hơn, bằng cách tạm ngừng trước hay sau lời phát biểu (đôi khi cả trước và sau), bằng những điệu bộ và nét mặt.
16 Non tenere la giusta andatura, comunque, potrebbe anche voler dire rallentare, rimanere indietro.
16 Tuy nhiên, không giữ đúng nhịp bước cũng có nghĩa là đi chậm lại, hay đi lẹt đẹt quá chậm đằng sau.
Dopo aver letto poche frasi, di solito si finisce per adottare un’andatura e un’inflessione diverse dallo spontaneo stile di conversazione.
Sau khi đọc được vài câu, bạn thường đọc theo một nhịp độ và ngữ điệu khác với cách nói chuyện tự nhiên.
Evitate di accelerare bruscamente l’andatura come fa il gatto quando scorge all’improvviso un cane e balza via di scatto.
Hãy tránh tăng nhịp độ đột ngột, khiến ta liên tưởng đến con mèo đang đi bỗng nhảy bật lên khi thấy con chó.
Ancora, l'innovazione più importante di questa tecnologia è che quando vuole andare veloce, deve solo afferrare la leva vicino al perno e usare un angolo maggiore ad ogni impulso, e quando l'andatura diventa più difficile, deve solo far scivolare la mano verso la parte alta della leva, creare più potenza, e farsi largo con la forza attraverso il terreno accidentato.
Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt, tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề
Tuttavia provo ancora molta gioia nel servizio di Geova, anche se ho rallentato l’andatura.
Tuy không còn nhanh nhẹn như trước, nhưng tôi vẫn tìm được nhiều niềm vui trong công việc phụng sự Đức Giê-hô-va.
Come probabilmente sapete, è molto difficile prevedere qual'è la riuscita di un intervento se si cerca di correggere l'andatura.
Như các bạn có lẽ biết, Việc dự đoán kết quả của một cuộc phẫu thuật rất là khó khăn nếu bạn cố sửa dáng đi.
Allo stesso modo, per riuscire a camminare nelle orme simboliche del nostro Condottiero, Gesù Cristo, dobbiamo avere la sua stessa andatura.
Cũng thế, theo nghĩa bóng, để đi một cách thành công theo dấu chân của đấng Lãnh đạo Giê-su Christ, chúng ta phải cố gắng đi theo nhịp bước của ngài.
Queste catenelle producevano un ‘tintinnio’ mentre la donna camminava, e ne ostacolavano l’andatura così che procedeva “con agili passetti”, ciò che le conferiva un garbato portamento femminile.
Khi họ đi các vòng kiềng này kêu leng keng, và họ phải đi từng bước nhỏ, nhờ thế mà có được dáng đi có vẻ tha thướt và yểu điệu của người phái nữ.
Tenete la giusta andatura
Hãy giữ nhịp bước đúng
E questa è stata la prima dimostrazione di un'andatura di corsa sotto controllo neurale.
Đó là minh họa đầu tiên của quy trình chạy theo lệnh của nơ ron.
Quindi accelerate l’andatura.
Kế đến, hãy đọc nhanh hơn.
3 È vero, Satana cerca di farci inciampare o rallentare mentre acceleriamo l’andatura nella corsa.
3 Đành rằng Sa-tan tìm cách làm chúng ta vấp ngã hoặc chạy chậm lại trong cuộc đua mà chúng ta đang nỗ lực chạy (Khải-huyền 12:17).
Le donne camminano con un’andatura studiata e incedono “con agili passetti”, volendo avere quello che si potrebbe considerare un portamento femminile, aggraziato.
Họ không dám bước dài nhưng bước đi “õng-ẹo”, tạo ra dáng đi thướt tha của phụ nữ.
Avere molto da fare nell’opera di predicazione del Regno è un modo per mantenere un’andatura regolare nella corsa per la vita.
Một cách để giữ tốc độ đều trong cuộc đua đến sự sống là tham gia nhiều vào công việc rao truyền Nước Trời.
Un’andatura costante può aiutare tutti i cristiani a compiere il ministero.
Một nhịp độ đều đặn có thể giúp mọi tín đồ Đấng Christ thực hiện những công việc trong thánh chức.
Regolate saggiamente la vostra andatura
Khôn ngoan định tốc độ

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ andatura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.