aneto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aneto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aneto trong Tiếng Ý.
Từ aneto trong Tiếng Ý có các nghĩa là thì là, thìa là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aneto
thì lànoun |
thìa lànoun |
Xem thêm ví dụ
C'era pane, c'erano quei cetriolini sottaceto all'aneto, c'erano olive, cipolline. Có ánh mì, có dưa leo muối có oliu, có hành trắng. |
[Questi] si vantavano delle rivelazioni antiche, ornavano i sepolcri dei morti, pagavano le decime della menta e dell’aneto, facevano preghiere lunghe per mettersi in mostra, attraversavano il mare e la terra per fare un proselito, tuttavia quando le rivelazioni nuove furono date proprio dalla bocca del grande Io Sono, non le accettarono: era troppo. [Họ] lấy làm kiêu hãnh về những điều mặc khải xưa, trang hoàng mô phần người chết, đóng một phần mười bạc hà và hồi hương, đưa ra những lời cầu nguyện đầy giá dối, và băng ngang biển và các xứ để tìm kiếm những người cài đạo, tuy nhiên khi điều mặc khải mới chính từ miệng của Đấng Hằng Hữu, thì ho không thề chấp nhận điều mặc khải đó—có quá nhiều. |
Voi date la decima della menta, dell’aneto e del cumino,+ ma avete trascurato le cose più importanti della Legge, cioè la giustizia,+ la misericordia+ e la fedeltà. Vì các ông nộp một phần mười bạc hà, thì là và các loại thảo mộc khác,*+ nhưng lại bỏ qua những điều quan trọng hơn trong Luật pháp, ấy là công lý,+ lòng thương xót+ và sự trung tín. |
perché date la decima della menta e dell’aneto e del comino, ma avete trascurato le cose più importanti della Legge, cioè la giustizia e la misericordia e la fedeltà”. — Matteo 23:23. Vì các ngươi nộp một phần mười bạc-hà, hồi-hương, và rau cần, mà bỏ điều hệ-trọng hơn hết trong luật-pháp, là sự công-bình, thương-xót và trung-tín”.—Ma-thi-ơ 23:23. |
Oltre a questi c’erano i comuni condimenti alimentari come il comino, la menta e l’aneto. Ngoài ra, còn có nhiều loại gia vị thực phẩm phổ biến như thì là Ai Cập, bạc hà và tiểu hồi. |
(Luca 11:12) Questi alimenti potevano essere insaporiti con erbe e spezie quali la menta, l’aneto, il comino e la senape. Ngoài ra, một vài món thông thường hơn thì được làm từ trứng (Lu-ca 11:12). |
Ma troppo aneto. Nhiều rau thìa là quá. |
Essi trascurano la giustizia, la misericordia e la fedeltà, in quanto pagano la decima della menta, dell’aneto e del comino che hanno concupito, ma ignorano le cose importanti della Legge. Họ làm ngơ trước sự công bình, thương xót, và trung tín khi họ trả một phần mười những vật đáng giá như bạc hà, hồi hương và rau cần để rồi bỏ qua những điều hệ trọng hơn hết trong luật pháp. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aneto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aneto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.