anfora trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anfora trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anfora trong Tiếng Ý.
Từ anfora trong Tiếng Ý có các nghĩa là bình, lọ, hũ, chai, hủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anfora
bình(jar) |
lọ(jar) |
hũ(jar) |
chai(jar) |
hủ(jar) |
Xem thêm ví dụ
28 La donna lasciò lì la sua anfora, andò in città e disse alla gente: 29 “Venite a vedere! C’è un uomo che mi ha detto tutto quello che ho fatto. 28 Người phụ nữ bèn để vò nước lại rồi đi vào thành nói với dân chúng: 29 “Hãy đến xem, có ông kia nói với tôi đúng hết mọi chuyện tôi đã làm. |
La maggior parte però veniva essiccata e salata o messa in salamoia, conservata in anfore di terracotta e portata a Gerusalemme o in paesi stranieri. Phần lớn được đem phơi và muối hoặc đem ngâm, trữ trong các vò hai quai bằng đất sét, và gửi đi Giê-ru-sa-lem hoặc nước ngoài. |
Essa è stata collegata alla Cultura di Mikhaylovka e alla cultura di Kemi Oba, e in modo più distante, alle culture dell'anfora globulare e della ceramica cordata, anche se soltanto in un senso economico. Nó được kết nối với nhóm Hạ Mikhaylovka và văn hóa Kemi Oba, và xa hơn là với văn hóa Vò hai quai hình cầu và văn hóa Rìu chiến, nếu chỉ trong ý nghĩa kinh tế. |
Abbiamo recuperato dalla nave romana molte anfore piene. bọn tôi đã cướp được rất nhiều vò hai quai từ thuyền của bọn La Mã. |
Anfore e vasellame provenienti da Cipro sono stati scoperti in tutte queste località, mentre a Cipro sono state rinvenute numerose ceramiche micenee. Các loại chai lọ của Chíp-rơ được tìm thấy ở những nơi này, và rất nhiều đồ gốm đẹp kiểu Hy Lạp cũng được tìm thấy ở Chíp-rơ. |
Gli scavi subacquei portarono alla luce un ricco tesoro: lingotti di rame di probabile provenienza cipriota, ambra, anfore cananee, ebano, zanne di elefante, una collezione di gioielli cananei d’oro e d’argento, scarabei e altri oggetti provenienti dall’Egitto. Họ tìm thấy trong con tàu ấy một kho báu lớn gồm hổ phách, gỗ mun, ngà voi, cũng như các thỏi đồng được xem là đến từ Chíp-rơ, chai lọ và một bộ sưu tập nữ trang vàng bạc của người Ca-na-an, vật trang trí hình bọ cánh cứng và nhiều thứ khác đến từ Ai Cập. |
Queste anfore in origine contenevano il pregiato olio dell’Attica. Những vò hai quai này lúc đầu có dầu Attica rất quý. |
Un'antica leggenda narra che fu rinvenuta un'anfora nella tomba di un faraone. Đã có truyền thuyết nói rằng người ta đã tìm thấy một cái lọ trong mộ của một pharaoh. |
Ora abbiamo carichi di grano in eccesso di oltre 10.000 anfore. Số vò đựng thóc trên các tàu đã vượt quá 10,000 rồi. |
Per esempio, ad Arikamedu, sulla costa indiana sud-orientale, tra i reperti rinvenuti vi sono frammenti di epoca romana di anfore da vino e di piatti con il marchio di vasai che lavoravano ad Arezzo, nell’Italia centrale. Chẳng hạn, tại làng Arikamedu nằm ở miền duyên hải phía tây nam Ấn Độ, người ta tìm thấy những mảnh vỡ các bình rượu và đĩa của người La Mã, trên đó có đóng dấu của những thợ gốm ở Arezzo, thuộc miền trung nước Ý. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anfora trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới anfora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.