anfratto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anfratto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anfratto trong Tiếng Ý.
Từ anfratto trong Tiếng Ý có các nghĩa là vực, vách đá, vực thẳm, ngốn, hẻm núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anfratto
vực
|
vách đá(precipice) |
vực thẳm
|
ngốn(gorge) |
hẻm núi(gorge) |
Xem thêm ví dụ
E non parlo solo di esperti che ti dicono cosa stai guardando, ma di persone appassionate ai vari anfratti dell'Universo, che possono condividere il loro entusiasmo e rendere l'Universo un posto accogliente. che possono condividere il loro entusiasmo e rendere l'Universo un posto accogliente. Và tôi không nói về các chuyên gia, những người sẽ nói cho bạn biết mình đang thấy cái gì, mà là những người đam mê mọi ngóc ngách trong vũ trụ, có thể chia sẻ lòng nhiệt huyết và biến vũ trụ thành một nơi chào đón khách viếng thăm. |
Presto potremo fare ancora di meglio grazie a sequenziatori portatili, per andare a caccia di batteri nei piccoli anfratti della superficie dell'habitat nello stesso modo in cui si va a caccia di uccelli col binocolo. Chúng ta sẽ sớm đi trước trong lĩnh vực với những thiết bị sắp xếp ta có được -- để tìm ra những con vi khuẩn trong những kẽ nứt nhỏ của bề mặt môi trường sống giống như cách bạn quan sát những chú chim bằng hai mắt. |
Può riposare, silenziosa e profonda, in immense caverne, o raccogliersi nei piccoli anfratti di rocce e sassi. Nó có thể ở rất sâu và tạo ra những hang động rất lớn, hay len lỏi trong các khe nhỏ giữa các tầng đất đá. |
Errarono per deserti e monti, nascondendosi nelle caverne e negli anfratti della terra e guadagnandosi una buona reputazione per la loro fede [vedere Ebrei 11:37–39]; e nelle loro afflizioni si rallegrarono di essere considerati oggetto di persecuzione per Cristo. Họ đi lang thang trong vùng sa mạc và núi rừng, và ẩn mình trong những hang động dưới đất; tuy nhiên, họ đều nhờ đức tin mà được chứng tốt [xin xem Hê Bơ Rơ 11:37–39]; và trong khi khể sở, họ đã hân hoan để được xem là xứng đáng để nhận lãnh những sự ngược đãi vì Đấng Ky Tô. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anfratto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới anfratto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.