angular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angular trong Tiếng Anh.

Từ angular trong Tiếng Anh có các nghĩa là góc, có góc, có góc cạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angular

góc

noun

So, imagine the angular velocity when it's not all spread out from one differential.
Hãy nghĩ đến vận tốc góc khi nó không bị trải ra từ một bộ vi sai.

có góc

adjective

có góc cạnh

adjective

Xem thêm ví dụ

At the outer edge of the storm, air may be nearly calm; however, due to the Earth’s rotation, the air has non-zero absolute angular momentum.
Tuy nhiên, tại rìa phía ngoài của cơn bão, không khí gần như yên tĩnh, do sự tự quay của Trái Đất, không khí có momen động lượng tuyệt đối khác 0.
Currently that alignment occurs within a few days of May 8 (descending node) and November 10 (ascending node), with the angular diameter of Mercury being about 12" for May transits, and 10" for November transits.
Vào thời điểm này, sự sắp xếp quỹ đạo giữa hai hành tinh chỉ diễn ra trong vài ngày, điểm nút lên diễn ra vào ngày 8 tháng 5 và điểm nút xuống diễn ra vào ngày 10 tháng 11, với đường kính góc của Sao Thủy vào khoảng 12" cho lần đi qua vào tháng 5 và vào khoảng 10" cho lần đi qua vào tháng 10.
Each pixel on the WFPC2 CCD chips recorded an area of sky 0.09 arcseconds across, but by changing the direction in which the telescope was pointing by less than that between exposures, the resulting images were combined using sophisticated image-processing techniques to yield a final angular resolution better than this value.
Mỗi điểm ảnh trên các CCD của WFPC2 ứng với diện tích rộng 0,09 giây cung của bầu trời, nhưng bằng cách thay đổi hướng chụp một góc nhỏ hơn như vậy, trong thời gian chụp, các bức ảnh được ghép lại bằng một kỹ thuật xử lý hình ảnh tinh vi sẽ cho ra bức ảnh có độ phân giải cao hơn so với giá trị này.
There's in fact been a very interesting debate raging for over 20 years in cognitive science -- various experiments started by Roger Shepherd, who measured the angular velocity of rotation of mental images.
Đã có một cuộc tranh luận rất thú vị trong vòng 20 năm nay trong môn khoa học liên quan đến nhận thức -- nhiều cuộc thí nghiệm bắt đầu bởi Roger Shepherd, người mà đã đó vận tốc góc của những hình ảnh trong đầu.
Set here the angular integration step (in degrees) analogous to anisotropy
Ở đây hãy đặt bước tích phân góc theo độ tương tự với tính dị hướng
As it is both bright and moving through a region of nebulosity, Rigel lights up several dust clouds in its vicinity, most notably the 5°–long IC 2118 (the Witch Head Nebula), located at an angular separation of 2.5° from the star.
Với độ sáng và sự di chuyển của mình trong vùng tinh vân, Rigel làm sáng lên một số đám mây bụi trong vùng lân cận chung của nó, nổi bật nhất là IC 2118 (tinh vân Đầu Phù thủy - the Witch Head Nebula).
This is the small angular motion of IK Pegasi across the sky because of its motion through space.
Đây là chuyển động góc nhỏ của IK Pegasi trên nền trời do sự chuyển động của hệ trong không gian.
It's got gyroscopes which are spinning, and because of the law of conservation of angular momentum, they keep spinning with the same axis, indefinitely.
Nó có một con quay hồi chuyển bên trong, và vì tuân theo Định luật bảo toàn -men động lượng, nên chúng tiếp tục quay trên cùng một trục.
The resulting solution quantum states now must be classified by the total angular momentum number j (arising through the coupling between electron spin and orbital angular momentum).
Các kết quả trạng thái lượng tử bây giờ phải được phân loại bởi các số lượng tử mô men động lượng tổng j (phát sinh qua sự cặp giữa spin electron và toán tử mô men động lượng).
The transfer of angular momentum from this accretion event can theoretically increase the rotation rate of the pulsar to hundreds of times a second, as is observed in millisecond pulsars.
Việc chuyển đổi moment động lượng từ sự kiện bồi tụ này về mặt lý thuyết có thể làm tăng tốc độ quay của pulsar lên hàng trăm lần một giây, như đã được quan sát trong các sao xung milli giây.
And except for what's lost to friction, that angular momentum has to stay constant while the dancer is on pointe.
Và với ma sát không đáng kể, mômen động lượng này phải được giữ nguyên khi vũ công đang xoay trên đầu ngón chân.
This is approximately one tenth of the angular diameter of a full moon viewed from Earth (which is less than 34 arcminutes), smaller than a 1 mm by 1 mm square of paper held at 1 meter away, and equal to roughly one twenty-six-millionth of the total area of the sky.
Kích cỡ này là khoảng một phần mười đường kính góc của trăng tròn nhìn từ Trái đất (nhỏ hơn 34 phút), nhỏ hơn tờ giấy vuông 1 mm x 1 mm cầm cách xa 1 mét, và bằng khoảng một mười ba triệu tổng diện tích của bầu trời.
The arc has a considerable angular extent and thus, rarely is complete.
Vòng cung có một góc độ đáng kể và do đó, hiếm khi hoàn thành.
That difference, that angular difference, is the stellar parallax.
Sự khác biệt đó, sự chênh lệch góc đó, đó là thị sai sao.
The Sun's angular diameter as seen from Mars, by contrast, is about 21'.
Trong khi đó đường kính góc của Mặt Trời nếu nhìn từ Sao Hỏa là 21'.
Because these ratios are approximately the same, the Sun and the Moon as seen from Earth appear to be approximately the same size: about 0.5 degree of arc in angular measure.
Bởi vì hai tỉ số này xấp xỉ bằng nhau, khi nhìn từ Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng có kích thước biểu kiến gần bằng nhau: khoảng 0,5 độ góc.
He's contained the Singularity by adding to its angular momentum!
Cậu ta đã kiềm chế điểm kì dị bằng cách thêm momen động lượng vào nó!
A tall angular woman wearing a shapeless tan sweater over navy blue pants stood in the screened doorway to greet us as we approached the small farmhouse .
Một người phụ nữ cao và gầy nhom mặc chiếc áo len màu rám nắng kỳ quái và chiếc quần tây màu xanh nước biển đứng ở ngưỡng cửa có màn che chào chúng tôi khi chúng tôi đến gần trang trại nhỏ .
More angular momentum means she can make more turns before needing to replenish what was lost to friction.
Momen động lượng càng lớn thì vũ công có thể xoay càng nhiều vòng trước khi cần thu nạp lại những gì đã mất qua ma sát.
The angular diameter of Jupiter likewise varies from 50.1 to 29.8 arc seconds.
Đường kính góc của Sao Mộc do vậy cũng thay đổi từ 50,1 xuống 29,8 giây cung.
The radian (SI symbol rad) is the SI unit for measuring angles, and is the standard unit of angular measure used in many areas of mathematics.
Radian (cũng viết là rađian) là đơn vị chuẩn để đo góc phẳng và được dùng rộng rãi trong toán học.
The reason the storm has continued to exist for centuries is that there is no planetary surface to provide friction (only a liquid core of hydrogen); circulating gas eddies persist for a very long time in the atmosphere because there is nothing to oppose their angular momentum.
Do không có bề mặt hành tinh để tạo ra ma sát (chỉ có một lõi hydro lỏng), lưu thông khí lưu hành vẫn tồn tại trong một thời gian rất dài trong không khí bởi vì không có gì phản đối đà góc của chúng.
The etymology of the tribal name itself is disputed by scholars; it has been suggested that it derives from the shape of the Angeln peninsula, an angular shape.
Từ nguyên của chính cái tên bộ tộc bị các nhà học giả tranh cãi; đã có đề xuất rằng nó xuất phát từ hình dạng của bán đảo Angeln, một hình có góc.
The neutrino was postulated first by Wolfgang Pauli in 1930 to explain how beta decay could conserve energy, momentum, and angular momentum (spin).
Neutrino được nhắc đến đầu tiên bởi Wolfgang Pauli vào năm 1930 để giải thích cho việc bảo toàn năng lượng, động lượng và mô men động lượng (spin) trong phân rã beta.
Therefore, the energy eigenstates may be classified by two angular momentum quantum numbers, l and m (both are integers).
Vì vậy, trạng thái năng lượng lượng tử có thể được phân loại bởi hai số lượng tử mô men động lượng, l và m (cả hai đều là số nguyên).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.