angrily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angrily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angrily trong Tiếng Anh.

Từ angrily trong Tiếng Anh có các nghĩa là giận dữ, tức giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angrily

giận dữ

adverb

Would you mind opening the door and then angrily slamming it behind me?
Cô có thể mở cửa và rồi đóng sầm nó lại thật giận dữ khi tôi đi không?

tức giận

adverb

The one angrily subduing nations with relentless persecution.
Là kẻ tức giận bắt phục các nước bằng sự ngược đãi không nương tay.

Xem thêm ví dụ

Mainland Chinese internet users reacted angrily towards Tzuyu's actions, accusing her of "profiting from her mainland Chinese audience while holding a pro-independence stance".
Cư dân mạng và truyền thông tại Trung Quốc phản ứng vô cùng phẫn nộ đối với hành động của Tzuyu, cáo buộc cô "thu lợi nhuận từ khán giả Trung Quốc trong khi giữ lập trường ủng hộ Đài Loan độc lập".
Baby will show emotions by babbling happily when a bright toy appears , or grunting and crying angrily when you take it away .
bé sẽ bày tỏ cảm xúc bằng cách bi bô vui mừng khi nhìn thấy đồ chơi sặc sỡ , hoặc lè nhè và khóc toáng lên khi bạn đem cất đi .
I shall not have my face drop angrily upon you people, for I am loyal.”
Ta sẽ không lấy nét mặt giận nhìn ngươi đâu, vì ta hay thương-xót [“vì ta trung tín”, NW]”.
Only when the cleaning woman was still unwilling to depart, did they look up angrily.
Chỉ khi người phụ nữ làm sạch vẫn không sẵn sàng để khởi hành, họ tìm kiếm cách giận dữ.
However, he did not angrily refuse; he yielded in the light of her extraordinary faith, as we will discuss in Chapter 14. —Matthew 15:22-28.
Tuy nhiên, ngài đã không từ chối một cách giận dữ, mà đáp lời cầu xin của bà vì thấy bà có đức tin nổi bật. Điều này sẽ được thảo luận trong chương 14.—Ma-thi-ơ 15:22-28.
In turn, their relatives angrily disowned them and said that vengeful spirits would soon kill them.
Điều đó khiến họ bị người thân ruồng bỏ và hăm dọa là sẽ bị các vong linh quấy phá, hành hại.
This was not to the supervisor’s liking, so he angrily asked me from his position at the table: “Why did you say the prayer like that?”
Ông giám thị không thích điều này, vì thế từ chỗ ngồi ông giận dữ hỏi tôi: “Tại sao mày cầu nguyện kiểu đó?”
She angrily declared: “My husband is out fighting for the likes of you!
Bà tuyên bố một cách giận dữ: “Chồng tôi đang đánh giặc để bảo vệ những người như cô!
While trying to convince him to return to NASA, Gardner angrily confronts Kendra with her own admission of not wanting children and escapes with Tulsa on an old plane which her foster father was working on.
Trong khi cố gắng thuyết phục cậu trở lại NASA, Gardner giận dữ chất vấn Kendra - lúc này đã thừa nhận rằng bà không muốn có con, và cậu trốn thoát với Tulsa trên một chiếc máy bay cũ mà cha nuôi của cô đang làm việc.
Angrily , he raised his voice at his father and said , " With all your money you give me a Bible ? " and stormed out of the house , leaving the holy book .
Chàng trai tức giận lớn tiếng với bố " Tiền của bố chỉ có thể cho con một quyển kinh thánh đó ư ? " và đùng đùng bỏ đi để lại quyển kinh thánh .
And he said that every day this six- year- old, dressed in her beautiful dress, would walk with real grace through a phalanx of white people screaming angrily, calling her a monster, threatening to poison her -- distorted faces.
Và ông nói rằng mỗi ngày cô bé sáu tuổi, mặc chiếc váy xinh đẹp của cô, bước đi với sự lịch thiệp thực sự qua một đám người da trắng đang la hét giận dữ, gọi cô bé là quái vật, đe dọa đầu độc cô - những khuôn mặt biến dạng.
“Look out there,” one of them angrily told me.
Một người trong số họ giận dữ nói với tôi: “Hãy nhìn ra ngoài đó kìa.
Angrily Laura wondered, “Must a girl like Nellie be able to grab what she wants?”
Laura tự hỏi một cách giận dữ “Sao phải để cho một đứa con gái như Nellie tha hồ giật lấy mọi thứ?
'It is a very good height indeed!'said the Caterpillar angrily, rearing itself upright as it spoke ( it was exactly three inches high ).
" Đó là một chiều cao rất tốt thực sự! " Cho biết Sâu giận dữ, nuôi bản thân thẳng đứng vì nó nói ( nó chính xác ba inches cao ).
Of course she didn't see, he thought angrily.
Tất nhiên cô không hiểu, anh nghĩ một cách giận dữ.
He angrily confronts Tom, who hid this from him.
Ông giận dữ khiển trách Tom, người đã qua mặt ông ta về việc này.
Feeling betrayed and hurt, she angrily drags Victor back to the Land of the Dead.
Cảm thấy mình bị phản bội và đau khổ, cô bực tức kéo Victor trở về Vùng đất Chết.
When presented with Public Proclamation Number Two, which declared Oak Ridge a total exclusion area that no one could enter without military permission, the Governor of Tennessee, Prentice Cooper, angrily tore it up.
Khi nhận được Tuyên cáo Số 2 khẳng định Oak Ridge là một vùng cấm xâm phạm hoàn toàn, không ai có thể đi vào mà không có chuẩn thuận từ quân đội, Thống đốc bang Tennessee, Prentice Cooper, tức tối xé tan văn bản.
When she asked her employer for permission to take some days off to attend one of our conventions, he angrily retorted that if she went, he would fire her.
Khi Roxana xin ông chủ cho nghỉ phép vài ngày đi dự hội nghị, ông giận dữ nói rằng nếu chị nghỉ thì sẽ bị đuổi việc.
Then, dented, scratched, and steaming, the car rumbled off into the darkness, its rear lights blazing angrily.
Còn chiếc xe, sứt mẻ, trầy trụa, và giận bốc hơi, chạy đùng đùng vào bóng đêm, đèn chiếu hậu lóe lên một cách căm phẫn.
Sister does not think he is serious, so he angrily says it again.
Vô Kị cho rằng ông ta xem thường mình, vô cùng căm tức, nói lại với Lưu Dụ.
Even when we did something wrong, our parents did not make us feel that Jehovah no longer loved us; nor did they angrily slap arbitrary restrictions on us.
Ngay cả khi chúng tôi làm điều sai trái, cha mẹ không bao giờ làm chúng tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va không còn yêu thương chúng tôi nữa, và cha mẹ cũng không nóng giận đưa ra những giới hạn vô lý.
my landlady asked, more angrily than ever.
bà chủ nhà tôi hỏi, giận dữ hơn bao giờ hết
The Queen turned angrily away from him, and said to the Knave'Turn them over!'
Nữ hoàng quay giận dữ từ anh ấy, và nói để bồi ́Turn chúng! "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angrily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.