anise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anise trong Tiếng Anh.

Từ anise trong Tiếng Anh có các nghĩa là họ hoa tán, hồi hương, tiểu hồi cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anise

họ hoa tán

noun

hồi hương

noun

tiểu hồi cần

noun

Xem thêm ví dụ

[They] boasted of the old revelations, garnished the sepulchres of the dead, gave tithes of mint and anise, made long prayers for a pretense, and crossed sea and land to make proselytes, but yet when the new revelation came fresh from the mouth of the great I Am himself, they could not endure it—it was too much.
[Họ] lấy làm kiêu hãnh về những điều mặc khải xưa, trang hoàng mô phần người chết, đóng một phần mười bạc hà và hồi hương, đưa ra những lời cầu nguyện đầy giá dối, và băng ngang biển và các xứ để tìm kiếm những người cài đạo, tuy nhiên khi điều mặc khải mới chính từ miệng của Đấng Hằng Hữu, thì ho không thề chấp nhận điều mặc khải đó—có quá nhiều.
Other compounds present in toxic species of Illicium are safrole and eugenol, which are not present in the edible Chinese star anise and are used to identify its toxicity.
Các hợp chất khác tồn tại trong các loài có độc tính của chi Illicium là safrol và eugenol, các chất này không có trong đại hồi (I. verum) và chúng được sử dụng để xác định việc làm giả đại hồi.
In North America and Europe consumers are interested in a more prominent, smoky flavor, while in Ireland they want a more anise-like flavor.
Ở Bắc Mỹ và Châu Âu, người tiêu dùng quan tâm đến hương vị khói nổi bật hơn, trong khi ở Ireland, họ muốn có hương vị giống như cây hồi.
A sort of French version of this experiment was carried out in Dijon, France where researchers found that mothers who consumed food and drink flavored with licorice- flavored anise during pregnancy showed a preference for anise on their first day of life, and again, when they were tested later, on their fourth day of life.
Một thí nghiệm khác của Pháp diễn ra ở Dijon đã chỉ ra rằng những người mẹ hấp thụ thức ăn có vị cam thảo và hoa hồi trong quá trình mang thai thì đứa bé sẽ thể hiện sự ưa thích của mình đối với vị hoa hồi trong ngày đầu tiên của đời mình, và được chứng thực lại một lần nữa trong ngày thứ tư sau khi chào đời.
Cases of illness, including "serious neurological effects, such as seizures", reported after using star anise tea, may be a result of deliberate economically motivated adulteration with this species.
Các trường hợp ngộ độc, như "các tổn thương thần kinh nghiêm trọng, chẳng hạn chứng co giật", được báo cáo sau khi sử dụng trà có chứa đại hồi có thể là do bị lẫn các loại hồi này.
Babies whose mothers did not eat anise during pregnancy showed a reaction that translated roughly as "yuck."
Những đứa bé mà mẹ chúng không ăn hoa hồi trong quá trong quá trình mang thai thì cho rằng hoa hồi "ghê quá".
Babies whose mothers did not eat anise during pregnancy showed a reaction that translated roughly as " yuck. "
Những đứa bé mà mẹ chúng không ăn hoa hồi trong quá trong quá trình mang thai thì cho rằng hoa hồi " ghê quá ".
A sort of French version of this experiment was carried out in Dijon, France where researchers found that mothers who consumed food and drink flavored with licorice-flavored anise during pregnancy showed a preference for anise on their first day of life, and again, when they were tested later, on their fourth day of life.
Một thí nghiệm khác của Pháp diễn ra ở Dijon đã chỉ ra rằng những người mẹ hấp thụ thức ăn có vị cam thảo và hoa hồi trong quá trình mang thai thì đứa bé sẽ thể hiện sự ưa thích của mình đối với vị hoa hồi trong ngày đầu tiên của đời mình, và được chứng thực lại một lần nữa trong ngày thứ tư sau khi chào đời.
Retrieved 2008-01-28. "eNature: Anise Swallowtail". eNature.
Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2008. ^ “eNature: Anise Swallowtail”. eNature.
Another species, H. suaveolens, has a strong odor of anise or peppermint.
Một loài khác, H. suaveolens, có mùi cây anit hay bạc hà Âu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.