animosity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ animosity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ animosity trong Tiếng Anh.

Từ animosity trong Tiếng Anh có các nghĩa là hận thù, oan cừu, sự hận thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ animosity

hận thù

noun

My father used to preach that life's too short to spend in nursing animosity.
Cha tôi vẫn thường dạy tôi rằng cuộc đời này quá ngắn để nuôi dưỡng hận thù.

oan cừu

noun

sự hận thù

noun

A brutal civil war had erupted —the culmination of centuries of animosity.
Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ.

Xem thêm ví dụ

He bore me no animosity even though I was a German and he was an American.
Anh không tỏ ra thù hận với tôi mặc dù tôi là người Đức còn anh là người Mỹ.
A brutal civil war had erupted —the culmination of centuries of animosity.
Cuộc nội chiến tàn bạo đã bùng nổ là kết quả của sự hận thù qua nhiều thế kỷ.
(b) How did the serpent’s seed continue to express animosity toward the seed of the woman?
(b) Dòng dõi của con rắn tiếp tục tỏ ra thù nghịch dòng dõi của người nữ như thế nào?
With this respectful greeting, Daniel showed that he did not harbor feelings of animosity toward the king.
Với lời chào kính trọng này, Đa-ni-ên cho thấy là ông không hề nuôi lòng oán hận đối với nhà vua.
(b) How did David react to Saul’s animosity?
(b) Đa-vít phản ứng ra sao trước sự thù hằn của Sau-lơ?
Although the Language Movement is considered to have laid the foundations for ethnic nationalism in many of the Bengalis of East Bengal and later East Pakistan, it also heightened the cultural animosity between the authorities of the two wings of Pakistan.
Mặc dù Phong trào ngôn ngữ Bengal được nhận định là đặt nền tàng cho chủ nghĩa dân tộc tại Đông Bengal và sau đó là Đông Pakistan, song nó cũng làm tăng thêm sự thù địch văn hóa giữa hai phần của Pakistan.
Others, instead see this animosity as emerging from the crusade to the Holy Land itself.
Song song với đó, Húc Liệt Ngột cũng đã mở rộng lãnh thổ của mình tới sát vùng đất thánh.
Despite his brothers’ animosity toward him, Joseph immediately set out to find them.
Dầu biết các anh ghét mình, Giô-sép không chần chờ đi tìm họ.
During Paul’s last visit to Jerusalem, the governing body counseled him to cleanse himself ceremonially to show others that he harbored no animosity toward the Mosaic Law.
Trong lúc Phao-lô viếng thăm Giê-ru-sa-lem lần cuối, hội đồng lãnh đạo trung ương đã khuyên ông làm lễ tinh sạch cho chính mình để những người khác thấy rằng ông không có ác cảm với Luật Pháp Môi-se.
In the three decades since that census, Muslim leaders across northern India, had intermittently experienced public animosity from some of the new Hindu political and social groups.
Trong ba thập niên kể từ cuộc tổng điều tra, các lãnh đạo Hồi giáo ở các khu vực phía bắc Ấn Độ đã vài lần chứng kiến sự thù địch của một số tổ chức xã hội và chính trị mới của người Hindu.
Animosity Turned Into Friendship
Sự thù địch biến thành tình bạn
This allows you to see that Hamlet is not as crazy as he's claiming to be, and intensifies the animosity between these two characters.
Điều này cho bạn thấy Hamlet không điên như chàng giả bộ, và làm tăng sự thù địch giữa hai nhân vật này.
In the mid-1960’s, animosity between ethnic groups in northern and eastern Nigeria led to disturbances, revolts, lawlessness, and ethnic violence.
Giữa thập niên 1960, mối hận thù giữa các sắc tộc ở miền bắc và tây Nigeria đưa đến xáo động, nổi loạn, sự phi pháp và bạo động giữa các sắc tộc.
We need to shift his animosity from his father to his godfather.
Giờ chúng ta phải chuyển sự căm ghét từ ông bố sang người bố đỡ đầu.
And they do so with what looks like love or animosity.
Chúng làm như vậy với thứ giống như là tình yêu hay sự thù hận.
Because your error is abundant, the animosity against you is abundant.”
Vì lỗi lầm ngươi đầy dẫy nên sự oán giận ngươi đầy tràn”.
Now, it had taken several days for this detail to come to light, and I realized that there was no natural animosity between the two of us.
Thực sự thì, cần nhiều ngày để tôi có thể hiểu ra, nhưng tôi nhận ra rằng chẳng có sự thù địch tự nhiên nào giữa hai chúng tôi cả.
Although they have come from practically all nations of the earth, they do not let nationalistic animosities control them; nor do they meddle in worldly politics.
Dù cho họ trên thực-tế từ mọi nước mà đến, họ không chịu để cho lòng ái-quốc mù-quáng chi-phối họ đâu; lại cũng không tham-dự vào chính-trị thế-gian này.
Has a rat ever done anything to you to create this animosity you feel toward them?
Bọn chuột liệu có làm gì nên tội nên tình với ngài chăng?
(Numbers 20:14-21) Over the centuries Edom’s animosity developed into an implacable hatred for Israel.
Qua nhiều thế kỷ sự oán thù của Ê-đôm trở thành một mối căm thù không nguôi đối với người Y-sơ-ra-ên.
There is animosity in the house of his God.
Có sự oán giận trong nhà Đức Chúa Trời nó.
Before long he faced famine, hostility from his neighbors, the near loss of his wife, animosity from some kinsmen, and the brutality of war.
Chẳng bao lâu sau, ông lại phải đương đầu với nạn đói, sự thù địch của những người láng giềng, suýt mất vợ, sự đố kỵ của một số bà con thân tộc và sự tàn khốc của chiến tranh.
Because of incessant political conflicts, greed, aggression, and deep-rooted tribal and ethnic animosities, “the whole human race is,” as Gwynne Dyer put it, “dancing on the edge of the grave.”
Vì những cuộc xung đột chính trị triền miên, lòng tham, sự xâm lược, và lòng thù hận hằn sâu giữa các bộ lạc và sắc tộc, nên ông Gwynne Dyer nói: “Tất cả nòi giống nhân loại đang đứng bên bờ vực thẳm”.
One dictionary defines racism as “prejudice or animosity against people who belong to other races” and “the belief that people of different races have different qualities and abilities, and that some races are inherently superior or inferior.”
Một từ điển định nghĩa sự phân biệt chủng tộc là “có thành kiến hoặc lòng hận thù đối với những người thuộc dân tộc khác” và “niềm tin cho rằng những người thuộc các dân tộc khác nhau thì có những khả năng và phẩm chất khác nhau, và một số dân tộc vốn đã vượt trội hơn hoặc thấp kém hơn những dân tộc khác”.
Even my feelings of animosity toward her are going away.
Ngay cả cảm xúc thù ghét đối với bà ta cũng tan mất đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ animosity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.