oblique trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oblique trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oblique trong Tiếng Anh.
Từ oblique trong Tiếng Anh có các nghĩa là chéo, xiên, chếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oblique
chéoadjective |
xiênadjective Me shyly, obliquely, trying not to be furtive. Tôi bẽn lẽn, xiên xẹo, thử không lén lút. |
chếchadjective |
Xem thêm ví dụ
These included a spectacular oblique picture of Copernicus crater, which was dubbed by the news media as one of the great pictures of the century. Chúng bao gồm một hình ảnh xiên ngoạn mục của miệng núi lửa Copernicus, được vinh danh bởi các phương tiện truyền thông như là một trong những hình ảnh tuyệt vời của thế kỷ XX. |
Astronomers produce new fundamental ephemerides as the accuracy of observation improves and as the understanding of the dynamics increases, and from these ephemerides various astronomical values, including the obliquity, are derived. Các nhà thiên văn lập ra những lịch thiên văn cơ sở mới (fundamental ephemeris) khi độ chính xác của các quan sát ngày được nâng cao và sự hiểu biết về các quá trình động lực được tăng cường, và từ những lịch thiên văn này nhiều giá trị thiên văn được rút ra, bao gồm độ nghiêng của hoàng đạo. |
The island is obliquely depicted in her best-known book, Wide Sargasso Sea. Hòn đảo này đã được gián tiếp miêu tả trong cuốn sách nổi tiếng nhất của bà, Wide Sargasso Sea. |
Anorthite was named by Gustav Rose in 1823 from the Ancient Greek meaning oblique, referring to its triclinic crystallization. Anorthit được đặt tên bởi Rose năm 1823 từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là không đối xứng do nó kết tinh theo hệ ba nghiêng. |
The subclass is followed by a one-to-three-digit "group" number, an oblique stroke and a number of at least two digits representing a "main group" or "subgroup". Sau đó là từ 1 đến 3 chữ số thể hiện "hạng mục phụ", rồi tiếp đến dấu gạch chéo và một số ít nhất là hai chữ số đại diện cho một "nhóm chính" hay "nhóm phụ". |
Sometimes closed cities may be indicated obliquely as a nearby insignificant village, with the name of the stop serving the closed city made equivocal or misleading. Đôi khi thành phố đóng cửa có thể được chỉ định việc đóng cửa từ từ như đóng cửa từ một khu vực gần đó, không kể các ngôi làng và việc ngừng phục vụ thành phố đóng cửa thực hiện rõ ràng chắc chắn hay là một sai lầm. |
Copernicus obliquely refers to Earth as a planet in De Revolutionibus when he says, "Having thus assumed the motions which I ascribe to the Earth later on in the volume, by long and intense study I finally found that if the motions of the other planets are correlated with the orbiting of the earth..." Copernicus gián tiếp đề cập đến Trái Đất như một hành tinh trong cuốn De Revolutionibus khi ông ấy nói rằng, “Sự di chuyển của Trái Đất đã được tôi phát hiện sau một thời gian nghiên cứu lâu dài, cuối cùng tôi nhận thấy là sự vận động của các hành tinh còn lại có liên quan đến quỹ đạo của Trái Đất..." |
The highest elevations are found just to the north-east of this basin, and it has been suggested that this area might represent thick ejecta deposits that were emplaced during an oblique South Pole-Aitken basin impact event. Các điểm cao nhất ở ngay phía đông bắc vùng trũng này, và nó cho thấy vùng này có thể có những trầm tích vật phóng núi lửa dày đã xuất hiện trong sự kiện va chạm xiên vào vùng trũng Nam cực-Aitken. |
The NASA AD-1 was both an aircraft and an associated flight test program conducted between 1979 and 1982 at the NASA Dryden Flight Research Center, Edwards California, which successfully demonstrated an aircraft wing that could be pivoted obliquely from zero to 60 degrees during flight. NASA AD-1 là một mẫu máy bay thuộc chương trình thử nghiệm bay tiến hành giai đoạn 1979-1982 tại Trung tâm nghiên cứu bay Dryden thuộc NASA tại Edwards California, chương trình này thử nghiệm công nghệ cánh máy bay quay nghiêng từ 0 tới 60 độ trong khi bay. |
A forward oblique camera for low-altitude work. Một máy ảnh chéo hướng ra trước dành cho độ cao thấp. |
There were oblique references to the Philadelphia Experiment (one example is that "Mr. B." reassures his fellow annotators who have highlighted a certain theory which Jessup advanced). Có những đề cập gián tiếp đến Thí nghiệm Philadelphia (một ví dụ là "Ông B." trấn an các nhà chú thích đồng nghiệp của mình, đã nêu bật một lý thuyết nhất định mà Jessup đề xuất). |
They were also vocal advocates on the issue of gay rights, with several songs making oblique references to the issue. Họ cũng ủng hộ tiếng nói về vấn đề quyền đồng tính, với một số bài hát nhắc trực tiếp đến vấn đề này. |
The entering principle is basic to most Aikido movements as the postures and movements in Aikido contain quite a few oblique stances which are adapted from Sōjutsu (spear fighting). Nguyên lý dẫn nhập vào là nền tảng cơ bản cho hầu hết các chuyển động của aikido, vì các tư thế và chuyển động trong aikido có bao gồm một vài tư thế gián tiếp, được tiếp nhận từ Sōjutsu (đấu thương). |
He was receding obliquely with a curious hurrying gait, with occasional violent jerks forward. Ông đã được rút xuống chéo với một dáng đi vội vã tò mò, thỉnh thoảng bạo lực giật về phía trước. |
Regarding its oblique political references, Yorke said, "What can you say about the IMF, or politicians? Bình luận về chủ đề này, Yorke nói: "Bạn có thể nói gì về Quỹ Tiền tệ Quốc tế hay những chính trị gia? |
Many G-series night fighters were retrofitted or factory-built with the Schräge Musik off-bore gun system, which fired upward at an oblique angle for shooting down bombers while passing underneath; it was frequently equipped with two 20 mm MG FF/M, but field installations of the 20 mm MG 151/20 or 30 mm (1.18 in) MK 108 cannons were also used. Nhiều chiếc phiên bản G được gắn thêm hay chế tạo ngay tại xưởng với hệ thống pháo Schräge Musik để bắn hạ những chiếc máy bay ném bom khi bay ngang bên dưới, thường trang bị hai khẩu MG FF/M, nhưng cũng hay được trang bị ngoài mặt trận với các khẩu pháo MG 151/20 hay MK 108. |
The Trans-Mexican Volcanic Belt is a unique volcanic belt; it is not parallel to the Middle American Trench, and many of the main stratovolcanoes are positioned obliquely to the general position of the arc. Vùng núi lửa xuyên Mêhicơ là một đai núi lửa duy nhất; Nó không phải là song song với đường rãnh Trung Mỹ, và rất nhiều các tầng lớp chính stratovcano được định vị xiên với vị trí chung của vòng cung. |
Me shyly, obliquely, trying not to be furtive. Tôi bẽn lẽn, xiên xẹo, thử không lén lút. |
The moon’s presence helps to regulate the earth’s obliquity, that is, the degree of tilt of its spin axis. Mặt trăng giữ cho độ nghiêng của trái đất không thay đổi. |
Evaluation of the site of the temple of Amun-Re at Karnak, taking into account the change over time of the obliquity of the ecliptic, has shown that the Great Temple was aligned on the rising of the midwinter Sun. Đánh giá địa điểm của ngôi đền Amun-Re tại Karnak, có tính đến sự thay đổi theo thời gian của sự xiên của hoàng đạo, đã cho thấy rằng Đền thờ lớn được xếp thẳng hàng trên mặt trời mọc giữa. |
His character is also an oblique reference to Ronald Reagan, in that his ambitions lie not only in Hollywood, but also the Presidency. Nhân vật này cũng gợi nhắc đến Ronald Reagan, khi nói về tham vọng của mình sẽ không chỉ dừng lại ở Hollywood mà còn vươn tới chức Tổng thống. |
Any oblique reference to work-related pressures he was feeling? Ông ấy có nhắc đến bất kì áp lực công việc nào không? |
Thou is the nominative form; the oblique/objective form is thee (functioning as both accusative and dative), and the possessive is thy or thine. Thou là dạng chủ ngữ; dạng tân ngữ là thee và dạng sở hữu là thy hoặc thine. |
The larger the breaking waves, the longer the beach and the more oblique the wave approach, the stronger is the longshore current. Sóng vỡ càng lớn, các bãi biển càng dài và góc tới bờ càng xiên, dòng chảy ven bờ càng mạnh. |
During the period 3.0–0.8 million years ago, the dominant pattern of glaciation corresponded to the 41,000-year period of changes in Earth's obliquity (tilt of the axis). Trong giai đoạn 3,0 — 0,8 triệu năm trước, mô hình đóng băng chính tương đương với giai đoạn 41 nghìn năm của sự thay đổi trong độ nghiêng Trái Đất (độ nghiêng trục). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oblique trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới oblique
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.