angry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angry trong Tiếng Anh.

Từ angry trong Tiếng Anh có các nghĩa là giận, tức giận, tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angry

giận

adjective (displaying anger)

It is his defiant attitude that made the chief angry.
Thái độ thách đố của anh ta khiến thủ trưởng tức giận.

tức giận

adjective (displaying anger)

It is his defiant attitude that made the chief angry.
Thái độ thách đố của anh ta khiến thủ trưởng tức giận.

tức

adjective (displaying anger)

It is his defiant attitude that made the chief angry.
Thái độ thách đố của anh ta khiến thủ trưởng tức giận.

Xem thêm ví dụ

I didn’t know whether to laugh or get angry.
Cháu không biết nên cười hay nên nổi cáu.
The stranger stood looking more like an angry diving- helmet than ever.
Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết.
I can feel Jack getting angry with this.
Tôi dám chắc Jack sẽ giận về chuyện này.
It’s just a videocassette, but I can’t help feeling angry, which I realize is one of my problems.
Chỉ là một cuộn băng hình, nhưng tôi không khỏi cáu giận, mà tôi nhận ra đó là một trong những vấn đề của mình.
We get angry, we become frustrated, we berate ourselves and others—and when we do, we cannot be the conduit of love we need to be if we are to become an instrument in Heavenly Father’s hands.
Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng.
He may even appear to be irritated or angry.
Chủ nhà có thể trông bực bội hay giận dữ.
I know you're very angry with Mama.
Mẹ biết con rất giận mẹ
And it makes me so hard... and so angry.
Nó khiến tôi cục cằn và giận dữ.
She was freaked, she was angry.
Cô ấy thay đổi thái độ. Cô ấy tức giận.
To help you better understand what Mormon was teaching, you might wish to write some of these definitions in your scriptures: “suffereth long” means to endure patiently, “envieth not” means to not be jealous, “not puffed up” means to be humble and meek, “seeketh not her own” means to put God and others first, “not easily provoked” means to not become angry easily, and “believeth all things” means to accept all truth.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
True, it is not easy for angry individuals to act in this way.
Thật ra, hành động theo đường lối này không phải là một điều dễ đối với những người tức giận.
But as they listened to the lecture, the men got so angry that they wanted to strike Jesse.
Nhưng khi nghe, họ nổi giận đến mức muốn đánh Jesse.
A common policy found in healthy families is that “nobody goes to bed angry at another,” noted the author of the survey.6 Yet, over 1,900 years ago, the Bible advised: “Be wrathful, and yet do not sin; let the sun not set with you in a provoked state.”
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
I was so angry with my sister.
Tôi giận chị ấy hết sức.
They were offended and very angry because he had disgraced Israel by lying down with Jacob’s daughter,+ something that should not be done.
Họ tức giậnphẫn nộ vì Si-chem đã gây sỉ nhục cho Y-sơ-ra-ên khi cưỡng đoạt con gái Gia-cốp,+ là điều không được phép làm.
Jane, games are great and all, but on your deathbed, are you really going to wish you spent more time playing Angry Birds? ( Laughter )
Cô Jane, những trò chơi cũng rất tuyệt, nhưng ngay giây phút cuối cùng của cuộc đời, cô có ước là dành nhiều thời gian hơn nữa để chơi " Angry Birds " không?
Hey, can you get angry?
Mày không biết sợ nhưng mày có thể tức tối chứ?
You've been glad to have him leave the house at odd hours, because he's been angry and frustrated.
Cô mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng.
It is his defiant attitude that made the chief angry.
Thái độ thách đố của anh ta khiến thủ trưởng tức giận.
16 Kindness can be shown even if we have justifiably become angry because of someone’s hurtful words or inconsiderate actions.
16 Chúng ta có thể biểu lộ lòng nhân từ ngay cả khi có lý do chính đáng để tức giận vì những lời gây tổn thương hay hành động thiếu suy nghĩ của người khác.
Angry words may accompany the struggle until finally one relinquishes his hold or someone else intervenes.
Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp.
Five very bad, very angry people who have powers.
Năm người rất xấu, và rất hung tợn, có siêu năng lực.
That was an angry bunny.
Đó là một con thỏ hung ác.
Now I expected him to say something like, I'd be sad; I'd be mad; I'd be angry, or something like that.
Tôi đã mong chờ rằng cậu sẽ nói những thứ như ừ thì cháu sẽ buồn, cháu sẽ bực mình, cháu sẽ tức, hay điều gì đó tương tự.
Napoleon was angry that British troops had not evacuated the island of Malta.
Napoléon thì tức giận về việc quân đội Anh không rời khỏi đảo Malta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới angry

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.