animarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ animarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ animarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ animarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cổ vũ, làm phấn khởi, khuyến khích, làm náo nhiệt, làm cho sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ animarse

cổ vũ

(animate)

làm phấn khởi

(animate)

khuyến khích

(liven)

làm náo nhiệt

(animate)

làm cho sống

(animate)

Xem thêm ví dụ

Está en las bebidas que todos toman... para estar despiertos, animarse, sentirse fuertes, sensuales, lo que sea.
Ngay khí họ uống, tất cả đều có tác dụng như khiến... giữ tỉnh táo, vui vẻ, thấy mạnh khỏe, quyến rũ, các kiểu.
Debe animarse a todos a participar plenamente.
Mỗi người nên được khuyến khích tham gia tích cực.
Pero la pregunta verdadera es: ¿cuál es el coste de no animarse?
Nhưng câu hỏi thực sự là, cái giá phải trả nếu không dám thách thức là gì?
4 Mas cuando oyó que Alma y Amulek se hallaban en la tierra de Sidom, su corazón empezó a animarse, e inmediatamente les envió un mensaje, rogando que fuesen a verlo.
4 Giờ đây, khi ông nghe tin An Ma và A Mu Léc đang ở trong xứ Si Đôm, lòng ông bắt đầu lấy lại can đảm; ông bèn cấp tốc gởi lời nhắn nhủ đến hai người, ước mong hai người đến thăm mình.
¿En qué lugares pensaba Pablo cuando aconsejó a los cristianos que se reunieran para animarse unos a otros?
Phao-lô đã nghĩ đến những nơi nhóm họp loại nào khi ông khuyên răn tín đồ Đấng Christ nhóm lại để khuyến giục lẫn nhau?
Entonces, lo que quiero contarles es la forma en que se le podría decir a una persona que se encuentra en trauma... encuentre la forma de des- animarse levemente para que sea un poco inmortal al momento de tener un paro cardíaco.
Vì thế, điều tôi sẽ nói cho các bạn biết là cách để phân biệt một người đang bị thương -- tìm cách làm họ " bớt sống " một ít để họ sẽ bất tử hơn một chút khi họ bị nhồi máu cơ tim.
En esta ocasión, el rey Asuero hizo una excepción a lo que, según parece, era la costumbre persa de animarse unos a otros a beber una cantidad determinada en tales reuniones.
Vào những cuộc vui, dường như tập tục của người Phe-rơ-sơ thường ép nhau uống rượu tới một mức độ nào đó, nhưng vào dịp này, Vua A-suê-ru đã cho phép họ không phải theo tập tục đó.
Según parece, para que pudieran animarse mutuamente cuando experimentaran oposición.
Hiển nhiên là để họ khích lệ nhau khi gặp sự chống đối.
Y quiero decirles que pienso que estamos en el camino de comprender la flexibilidad metabólica en una forma fundamental, y que en un futuro cercano un paramédico podrá darle una inyección de ácido sulfhídrico o algún compuesto similar, a una persona que ha sufrido lesiones severas, y esa persona podrá des-animarse un poco, se volverá un poco inmortal.
Tôi muốn nói rằng tôi nghĩ chúng ta đang trên con đường để hiễu được sự linh hoạt của quá trình chuyển hóa về mặt căn bản, và đó không phải là một tương lai quá xa vời, một ca chấn thương khẩn có thể được tiêm hydro xunphua, hay hợp chất liên quan, cho một người bị chấn thương nặng, người đó có thể bất động một chút, và trở nên bất tử hơn 1 chút.
Los cristianos deben, por tanto, animarse unos a otros —avivando el fuego, por así decirlo— y de ese modo fortalecerse mutuamente. (Lucas 22:32; Hechos 11:23.)
Do đó, các tín đồ đấng Christ phải khuyến khích—thổi bừng ngọn lửa—nhờ đó mà người này làm vững mạnh người kia (Lu-ca 22:32; Công-vụ các Sứ-đồ 11:23).
¿Cómo es eso una causa para animarse?
Vì sao chúng ta phải tung hô điều đó?
Una segunda ventaja de formar parte de una organización fue que los cristianos podían animarse mutuamente.
Một lợi ích thứ hai của việc kết hợp với một tổ chức là tín đồ Đấng Christ có thể khích lệ lẫn nhau.
“Elige amistades que tengan los mismos valores que tú, a fin de que puedan fortalecerse y animarse mutuamente a vivir normas elevadas.
“Hãy chọn bạn bè biết chia sẻ những giá trị của các em để các em có thể củng cố và khuyến khích lẫn nhau trong việc sống theo các tiêu chuẩn cao.
Pero en lugar de animarse con estas palabras, el pueblo, atemorizado y rebelde, trató de lapidar a Josué y Caleb. (Números 14:5-10.)
Thay vì được phấn khởi khi nghe những lời đó, dân sự phản loạn và sợ hãi đã cố ném đá Giô-suê và Ca-lép (Dân-số Ký 14:5-10).
De modo que a medida que se acerca el día en el que Dios destruirá a Babilonia la Grande y todos los otros sistemas injustos, y restaurará en esta Tierra un paraíso glorioso, los que lo aman se congregan, a fin de aprender la Palabra de Dios y animarse unos a otros.
Vì thế, những người yêu mến Đức Chúa Trời cần phải nhóm lại để học hỏi Lời của Ngài và khuyến khích lẫn nhau vì ngày mà Đức Chúa Trời ra tay để hủy diệt Ba-by-lôn lớn cùng tất cả những hệ thống bất công khác và tái lập một địa đàng vinh quang trên trái đất này đang đến một cách nhanh chóng.
Como la caminata puede ser de una hora o más, tienen tiempo para hablar y animarse unos a otros.
Có khi họ đi bộ đến một tiếng đồng hồ hoặc hơn.
Y quiero decirles que pienso que estamos en el camino de comprender la flexibilidad metabólica en una forma fundamental, y que en un futuro cercano un paramédico podrá darle una inyección de ácido sulfhídrico o algún compuesto similar, a una persona que ha sufrido lesiones severas, y esa persona podrá des- animarse un poco, se volverá un poco inmortal.
Tôi muốn nói rằng tôi nghĩ chúng ta đang trên con đường để hiễu được sự linh hoạt của quá trình chuyển hóa về mặt căn bản, và đó không phải là một tương lai quá xa vời, một ca chấn thương khẩn có thể được tiêm hydro xunphua, hay hợp chất liên quan, cho một người bị chấn thương nặng, người đó có thể bất động một chút, và trở nên bất tử hơn 1 chút.
Jehová mandó a su pueblo que se congregara con asiduidad para aprender más acerca de él y para animarse unos a otros (Deuteronomio 31:12; Hebreos 10:24, 25).
Đức Giê-hô-va ra lệnh cho dân sự Ngài đều đặn nhóm lại để học biết thêm về Ngài và khuyên giục nhau.
Los millones de personas que ahora sirven a Jehová mantienen los ojos en el premio y tienen muchas causas para animarse y estar gozosos.
Hàng triệu người nay đang phụng sự Đức Giê-hô-va và chăm chú nhìn vào phần thưởng có nhiều lý do để can đảm và vui mừng.
13 Puesto que se hallan en medio de este sistema de cosas cuyo gobernante y dios es aquel que se opone a todo lo justo, los cristianos deben animarse unos a otros en la congregación cristiana mundial, por toda la cual está el espíritu santo de Jehová Dios.
13 Các tín đồ đấng Christ đang phải sống giữa hệ thống mọi sự nầy dưới quyền của chính kẻ chống lại mọi điều công bình được gọi là chúa đời nầy.
¿Quiénes deben animarse unos a otros, y cómo pueden hacerlo?
Ai cần phải khuyến khích lẫn nhau, và làm như thế nào?
(Hebreos 11:6.) Pues bien, ¿puede animarse a personas no bautizadas a orar con la esperanza de que Dios las oiga?
Thế thì có nên khuyến khích những người chưa làm báp têm cầu nguyện với hy vọng là được Đức Chúa Trời nghe không?
Además, es de vital importancia que todos los siervos de Dios se reúnan con regularidad para recibir valiosa instrucción espiritual y animarse unos a otros (1 Corintios 14:26, 31; Hebreos 10:24, 25).
Những buổi nhóm họp phải mang tính xây dựng và dạy dỗ.—1 Cô-rinh-tô 14:26, 31.
Pasar más tiempo con los hermanos en la predicación y animarse unos a otros (Ro 1:11, 12).
kết hợp nhiều hơn với những người công bố khác và khích lệ lẫn nhau.—Rm 1:11, 12
Así, también, en la familia el esposo y la esposa pueden apoyarse y animarse el uno al otro en sus papeles respectivos.
Cũng thế, trong gia đình vợ chồng ủng hộ và khuyến khích lẫn nhau trong vai trò riêng của mỗi người.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ animarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.