motivar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ motivar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ motivar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ motivar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xúi giục, khuyến khích, khích, thúc đẩy, gây ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ motivar

xúi giục

(to provoke)

khuyến khích

(spur)

khích

(incite)

thúc đẩy

(actuate)

gây ra

(work)

Xem thêm ví dụ

Las carátulas de los discos compactos están concebidas para motivar al cliente a comprar todo tipo de grabaciones.
Những bìa bọc đĩa compact được trình bày để làm khách hàng mua mọi loại nhạc.
Nuestro firme testimonio personal nos motivará a cambiar y después a bendecir al mundo.
Chứng ngôn cá nhân vững chắc của chúng ta sẽ thúc đẩy chúng ta thay đổi bản thân mình và rồi ban phước cho thế gian.
Y qué gozo sentimos cuando logramos motivar a alguien.
Khi thành công trong việc động tới lòng của một người thì điều này đưa lại cho chúng ta niềm vui biết chừng nào!
Cultivar un interés sincero en la gente nos motivará a dar de nosotros mismos, como lo hizo Jesús.
Vun trồng sự quan tâm thành thật đối với người ta sẽ thúc đẩy chúng ta hiến dâng chính mình, như Chúa Giê-su đã từng làm.
119:112). ¿Cómo podemos motivar el corazón de los estudiantes de la Biblia?
(Thi 119:112) Làm sao bạn có thể động lòng người học Kinh Thánh?
Eso debería motivar a la gente a alabar a Dios y a contarles a los demás lo que Jehová está haciendo.
Lẽ ra điều đó phải khiến dân chúng ngợi khen Đức Chúa Trời và nói cho người khác biết điều Đức Giê-hô-va đã làm, nhưng họ không làm thế.
Estudie la Biblia y déjese motivar por ella
Hãy học hỏi Kinh-thánh và để Kinh-thánh cảm hóa bạn
Pero ¿qué nos motivará a obedecerle de buena gana?
Động lực để chúng ta sẵn lòng vâng lời Đức Chúa Trời là gì?
Unos días después de la Conmemoración se presenta un discurso especial para motivar a las personas a estudiar la Biblia.
Không lâu sau Lễ Tưởng Niệm sẽ có một bài diễn văn công cộng đặc biệt. Mục đích của bài giảng này là thúc đẩy người ta chú ý nhiều hơn đến việc tìm hiểu Kinh Thánh.
Sí, la fe hará que observemos la Palabra de Dios en nuestra vida y nos motivará a actuar.
Đúng vậy, đức tin sẽ thúc đẩy chúng ta hành động và áp dụng Lời Đức Chúa Trời trong đời sống.
En efecto: el auténtico amor debe motivar a los cristianos a manifestar interés por todos sus hermanos.
Thật thế, tình yêu thương chân thành nên thôi thúc chúng ta thể hiện sự quan tâm với tất cả anh chị em đồng đạo.
Durante décadas, hemos intentado motivar a las personas con dinero, a pesar de contar con gran cantidad de investigación que muestra que el dinero erosiona la conexión social.
Trong nhiều thập kỉ, chúng ta đã cố để động viên mọi người bằng tiền bạc, ngay cả khi chúng ta đã nhận được hàng đống nghiên cứu cho thấy tiền bạc làm ăn mòn mối liên kết xã hội.
Y esa es la última razón por la que nos deberíamos motivar en hacer cosas diferentes: podemos ahorrar mucho dinero.
Đó là lí do cuối cùng chúng ta thấy háo hức thật sự khi làm gì đó một cách khác biệt: chúng ta có thể tiết kiệm được nhiều tiền.
¿Pueden estos ejemplos motivar a los demás?
Những gương ấy có thúc đẩy người khác không?
¿Cómo puede motivar el corazón de los oyentes al proclamar el Reino?
Trong việc công bố Nước Trời, làm thế nào chúng ta có thể tác động đến lòng người nghe?
Analice las preguntas del párrafo 3 de “Instrumentos para enseñar, motivar y fortalecer”.
Xem xét các câu hỏi cung cấp nơi đoạn 3 của bài “Những công cụ dùng để giáo dục, thúc đẩy, và củng cố”.
Pero el miedo puede paralizar o motivar.
Nhưng sợ hãi có khả năng làm tê liệt hoặc thúc đẩy.
La parábola de Jesús sobre el hijo pródigo podría motivar a algunos hermanos a regresar al rebaño
Suy ngẫm minh họa của Chúa Giê-su về người con hoang đàng có thể thúc đẩy một số người trở về với bầy
Para llegar a los clientes de un modo eficaz, los anuncios de texto deben ser específicos, relevantes, atractivos y deben motivar a los usuarios.
Để tiếp cận khách hàng tiềm năng một cách hiệu quả, quảng cáo văn bản phải cụ thể, phù hợp, hấp dẫn và mạnh mẽ.
Estas palabras deben motivar a los esposos a examinar cómo ejercía Jesús su autoridad, o liderazgo, sobre sus discípulos.
(Ê-phê-sô 5:23) Những lời này khuyến khích người chồng xem xét cách Chúa Giê-su thực hiện vai trò làm đầu, tức cách ngài lãnh đạo các môn đồ.
Lo que nos motivará a hacer tales cambios es el arrepentimiento, es decir, un pesar profundo por la vida que llevábamos y una firme determinación de complacer a Jehová.
(1 Cô-rinh-tô 6:9-11; Cô-lô-se 3:5-10) Động lực khiến một người thay đổi là tấm lòng ăn năn—ân hận về lối sống trước kia và cương quyết làm vui lòng Đức Giê-hô-va.
Ahora bien, si tenemos verdadera fe, esta nos motivará a actuar con devoción.
Nhưng nếu chúng ta có đức tin thật, đức tin đó sẽ thúc đẩy chúng ta hành động theo ý Đức Chúa Trời.
¿Qué nos motivará a dar a Jehová con alegría?
Điều gì có thể thúc đẩy chúng ta vui mừng hiến dâng cho Đức Giê-hô-va?
Esto nos ayudará a valorar la magnanimidad con que Jehová ha utilizado su gran paciencia y nos motivará a actuar de igual modo con nuestro prójimo.
(2 Phi-e-rơ 3:15; Ma-thi-ơ 24:14) Điều đó sẽ giúp chúng ta quý trọng lòng nhịn nhục sâu xa của Đức Giê-hô-va, đồng thời cũng nhịn nhục với người khác.
Pero recuerden, la ironía es clave, y esto sirve para motivar a las chicas a que luchen por metas, por sueños, y cambien los estereotipos.
Nhưng hãy nhớ, mỉa mai là chìa khóa, nó thực sự động viên các cô gái đấu tranh vì mục tiêu, vì ước mơ, và thay đổi định kiến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ motivar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.