anticipare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anticipare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticipare trong Tiếng Ý.

Từ anticipare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cho biết trước, làm trước hạn, nói trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anticipare

cho biết trước

verb

È una persona a cui Geova dice in anticipo ciò che deve accadere.
Nhà tiên tri là một người được Đức Chúa Trời cho biết trước chuyện gì sẽ xảy ra.

làm trước hạn

verb

nói trước

verb

Li aveva avvertiti in anticipo di Monaco?
Hắn đã nói trước với họ về vụ Munich à?

Xem thêm ví dụ

Sa anticipare strategie tattiche.
Anh ta đoán được chiến thuật của chúng ta.
Lei spera che sarà usato per anticipare un intervento.
Cô mong rằng nó được sử dụng cho việc can thiệp sớm.
Potrà sembrare ridicolo ma abbiamo davvero una pessima capacità di anticipare questo genere di cose e prepararci.
Nó có thể vô lý nhưng chúng ta có 1 lịch sử thật sự tệ hại của những dự đoán như thế này và đã chuẩn bị sẵn sàng để đối phó.
Oggi stanno sviluppando degli strumenti di analisi e anticipazione mirata, così che l'operatore prima ancora di rispondere, è già in grado di anticipare il motivo della telefonata.
Hiện nay họ đang phát triển công cụ phân tích để xây dựng mô hình dự tính do đó trước khi nhấc máy, bạn có thể đoán trước được phần nào nội dung cuộc gọi.
Devi anticipare il tuo avversario.
Anh cần phải lường trước đối thủ của mình.
E io dico solo che dobbiamo anticipare le minacce, quando possiamo.
Tôi đang cố nói là ta cần dự báo được mối đe dọa và ngăn chặn chúng.
E se si fa, le persone ci arriveranno da sole e faranno cose che non sarebbe stato possibile anticipare e prevedere.
Và nếu bạn làm điều đó, mọi người sẽ vươn lên và đạt được những điều mà bạn hoàn toàn không hề nghĩ tới và không thể đoán trước được
Quindi lui o lei si siede, lo anima, e cerca di anticipare cosa succederà, e poi queste particolari animazioni vengono riprodotte nuovamente in momenti appropriati durante il gioco.
Tóm lại, anh hoặc cô ta ngồi xuống, vẽ lại và cố phán đoán chuyện gì sẽ xảy ra và rồi những chuyển động cụ thể này được lặp lại vào những thời điểm thích hợp trong game.
Voi siete più di loro, ma loro hanno la possibilità... di anticipare ogni vostra mossa.
Anh có thể có số lượng, nhưng chúng có thể... đoán trước từng hành động của anh.
Se sei bravo ad anticipare il comportamento umano non resterà alcuna chance.
Nếu mày phán đoán giỏi về suy nghĩ của con người thì, sẽ chẳng có 1 cơ hội nào cả.
E voglio anticipare le mie mosse.
mà tôi muốn phải đi trước một bước.
Hai menzionato Semi e credo che tu stia pianificando di presentarlo a settembre, ma sono curioso di sapere se puoi anticipare qualcosa oggi.
Và Ông đã đề cập đến Semi và tôi nghĩ Ông đang lên kế hoạch công bố vào tháng 9 này, nhưng tôi tò mò muốn biết Ông có thể tiết lộ điều gì đó hôm nay?
La tecnologia delle onde cerebrali può comprenderci, anticipare le nostre emozioni e trovare le migliori soluzioni per i nostri bisogni.
Công nghệ điện não đồ giúp ta hiểu mình và dự đoán được cảm xúc của mình và tìm ra giải pháp tốt nhất cho những nhu cầu ta có.
Per anticipare ogni suo bisogno.
Sẽ làm mọi thứ cậu cần.
Per l'assicurazione, l'agricoltore deve fidarsi dell'assicurazione e deve anticipare soldi all'assicurazione.
Còn đối với bảo hiểm, người nông dân cần phải có niềm tin vào công ty bảo hiểm, và cần trả trước cho công ty bảo hiểm một khoản tiền.
Un avviso precoce ci permetterebbe di anticipare la malattia invece di seguirla solo nel suo sviluppo inesorabile.
Một sự cảnh báo sớm sẽ cho phép chúng ta đi trước căn bệnh thay vì chi theo dỗi diễn biến trỗi dậy của nó.
(Si strozza da solo) Il motivo è che siamo avversari intelligenti; possiamo anticipare le minacce e studiare come aggirarle.
(Ho) Bởi lẽ chúng ta là một đối thủ thông minh; chúng ta có thể đoán trước các nguy cơ và lên kế hoạch.
Perché anticipare?
Vậy tại sao ông muốn giúp?
Casa Tyrell potrebbe anticipare l'oro e la Corona ce lo rendera'col tempo, o dovro'dire due paroline a mia figlia.
Nhà Tyrell có thể ứng trước vàng... và Vương triều sẽ trả lại cho chúng thần sau, không thì thần sẽ nói chuyện với con gái thần.
"Stazionarietà" è la nozione per cui possiamo anticipare il futuro basandoci sul passato, quindi agire di conseguenza. Questo principio governa molta della nostra ingegneria, dei nostri progetti per infrastrutture critiche, sistemi idrici delle città, piani regolatori, persino diritti sull'acqua e altri precedenti legali.
"Sự tĩnh lại" là một ý niệm mà chúng ta có thể dự đoán cho tương lai dựa vào quá khứ, và lên kế hoạch sao cho phù hợp, và nguyên tắc này chi phối phần lớn kỹ thuật của chúng ta, những thiết kế của chúng ta về cơ sở hạ tầng, hệ thống dẫn nước của thành phố, luật xây dựng, thậm chí cả quyền sử dụng nước và những tiền lệ hợp pháp khác.
Cosa c'è di più triste dell'essere avvolti dal silenzio, dell'essere gli ultimi a parlare una lingua, del non aver modo di trasmettere la saggezza degli avi o di anticipare la promessa dei figli?
Liệu còn có điều gì có thể cô đơn hơn bị cô lập trong im lặng, trở thành người cuối cùng của dân tộc nói ngôn ngữ của mình, và không có cách nào truyền lại trí tuệ tổ tiên hay dự đoán tương lai của những đứa trẻ?
Quindi ho fatto cose come viaggiare in Sudafrica, dove ho avuto l'opportunità di capire come Nelson Mandela fosse avanti rispetto ai suoi tempi nell'anticipare ed indicare la strada al suo contesto politico, sociale ed economico.
Và tôi cũng đã đến Nam Phi, nơi đã cho tôi rất nhiều cơ hội để hiểu tại sao Nelson Madela đã đi đầu thời đại trong việc lường trước và định hướng cho tình hình chính trị, xã hội và kinh tế.
Hitler ordinò quindi di accelerare i piani d'invasione, per anticipare i piani di Churchill ed impedirgli di controllare il porto di Narvik.
Hitler ra lệnh tăng tốc xây dựng kế hoạch xâm lăng để đảm bảo chống lại kế hoạch hiện tại của Churchill nhằm đẩy Na Uy vào vòng chiến và cướp lấy quyền kiểm soát bến cảng quan trọng Narvik.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticipare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.