anticipo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anticipo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticipo trong Tiếng Ý.

Từ anticipo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự làm trước, sự đi trước, tiền trả trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anticipo

sự làm trước

noun

sự đi trước

noun

tiền trả trước

noun

Xem thêm ví dụ

Molto in anticipo Gesù cercò di aiutare i discepoli a comprendere “che doveva andare a Gerusalemme e soffrire molte cose da parte degli anziani e dei capi sacerdoti e degli scribi, ed essere ucciso, e il terzo giorno esser destato”.
Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”.
Possiamo sapere se tali predizioni furono scritte davvero molto tempo in anticipo, e quindi erano profezie che si dovevano avverare?
Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không?
33 Fate i piani in anticipo per ottenere i risultati migliori: Si raccomanda di riservare del tempo ogni settimana per fare le visite ulteriori.
33 Sắp đặt trước hầu đạt được kết quả tối đa: Chúng tôi đề nghị là các bạn nên dành ra thời giờ mỗi tuần để đi thăm lại.
[ Anticipi. ]
[ Những tiến bộ này. ]
Pensiamo in anticipo ai nostri cari
Dự trù trước cho những người thân yêu
Data la pericolosità, non volevamo mettere in pericolo alcun giornalista, né rischiare che elementi ostili lo sapessero in anticipo.
Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra.
Se scegliamo di avvalerci di questa possibilità, facciamoglielo sapere con sufficiente anticipo prima dell’adunanza.
Nếu chọn làm thế, anh chị nên đến gặp anh ấy sớm trước buổi nhóm họp.
Poiché il mio nome farà parte di quell’elenco, permettetemi di avere l’ardire di parlare a nome di tutti per ringraziarvi in anticipo per le vostre mani alzate.
Vì tên tôi sẽ được gồm vào trong bản danh sách đó nên tôi xin phép mạnh dạn nói thay cho tất cả mọi người và cám ơn các anh chị em về tình yêu thương và việc giơ tay tán trợ của các anh chị em.
Fai ricerche su questi argomenti e decidi in anticipo le risposte che ti sono più congeniali. — Vedi la scheda “Prepàrati a rispondere”, a pagina 25.
Hãy nghiên cứu vấn đề đó và chuẩn bị cách trả lời tự nhiên, phù hợp với mình.—Xem bảng “Chuẩn bị cách trả lời”, trang 25.
Viene fatto il ragionamento che, siccome Dio conosce tutto in anticipo, dev’essere lui a determinare chi gli ubbidirà e chi gli disubbidirà.
Người ta lý luận rằng vì Đức Chúa Trời biết trước hết mọi sự, hẳn Ngài cũng ấn định trước ai sẽ vâng lời và ai sẽ cãi lời Ngài.
La prossima volta vedi di comunicare queste cose in anticipo, ok?
Lần sau, có gì thì báo tôi một tiếng trước, nhé?
Le profezie: informazioni scritte in anticipo su ciò che sarebbe immancabilmente accaduto in futuro.
Đó là những lời tiên tri—tin tức được viết ra trước về những gì chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
Si starà prendendo un anticipo da una di quelle donne.
Có khi đang ứng trước với một cô gái tốt bụng nào đó.
" Gregor ", ha detto oggi il padre dalla stanza vicina alla sinistra ", ha Manager è arrivato e sta chiedendo perché non hanno lasciato sul treno in anticipo.
" Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu.
Nella prima, mostrare come si può insegnare allo studente a prepararsi in anticipo evidenziando o sottolineando le parole chiave e le frasi che rispondono in modo diretto alle domande stampate.
Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách.
2 Fate i preparativi per l’assemblea ben in anticipo per poter essere presenti tutti e tre i giorni, così da beneficiare dello splendido programma spirituale, dal cantico iniziale fino alla preghiera finale.
2 Hãy chắc chắn sắp đặt thật sớm hầu bạn có thể có mặt tại hội nghị trọn ba ngày và thưởng thức chương trình đầy thú vị về thiêng liêng, từ bài hát khai mạc cho đến lời cầu nguyện bế mạc.
Stabilite in anticipo quali punti volete mettere in risalto e accertatevi di capire e di saper applicare efficacemente i versetti.
Hãy xác định trước những điểm bạn sẽ nhấn mạnh, và hãy chắc chắn bạn hiểu các câu Kinh-thánh và có thể áp dụng hữu hiệu.
Paolo aggiunge: “Se, ora, Dio, benché avesse la volontà di dimostrare la sua ira e di far conoscere la sua potenza, tollerò con molta longanimità vasi d’ira resi adatti alla distruzione, onde egli facesse conoscere le ricchezze della sua gloria sui vasi di misericordia, che preparò in anticipo per la gloria, cioè noi, che ha chiamati non solo di fra i Giudei ma anche di fra le nazioni, che dire?” — Rom.
Phao-lô thêm: “Nếu Đức Chúa Trời muốn tỏ ra cơn thạnh-nộ và làm cho biết quyền-phép Ngài, đã lấy lòng khoan-nhẫn lớn chịu những bình đáng giận sẵn cho sự hư-mất, để cũng làm cho biết sự giàu-có của vinh-hiển Ngài bởi những bình đáng thương-xót mà Ngài đã định sẵn cho sự vinh-hiển, thì còn nói gì được ư?
Le informazioni indicate sulla delega a questo riguardo dovrebbero essere chiare, dato che serviranno a stabilire in anticipo chi sarà effettivamente presente.
Mỗi giấy ủy quyền phải cho biết chắc chắn về điều này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt.
(Proverbi 22:3) Spiegando in anticipo le vostre convinzioni basate sulla Bibbia e indicando fino a che punto siete disposti a partecipare, o forse suggerendo delle alternative, potete risparmiare situazioni imbarazzanti ai vostri familiari e a voi stessi.
(Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác.
8 In una congregazione gli anziani iniziarono con diversi mesi di anticipo a incoraggiare i fratelli a fare i pionieri ausiliari.
8 Trong một hội thánh, trước mùa Lễ Tưởng Niệm nhiều tháng, các trưởng lão bắt đầu khuyến khích mọi người đăng ký làm tiên phong phụ trợ.
Identificate il problema e pensate in anticipo a cosa fare per prevenirlo.
Xác định biểu hiện ấy và suy nghĩ trước cần làm gì để ngăn ngừa.
* Comincio a prepararmi con almeno una settimana di anticipo e trascrivo le impressioni spirituali che ricevo.
* Tôi bắt đầu chuẩn bị trước ít nhất là một tuần lễ, và tôi ghi lại những ấn tượng của Thánh Linh mà tôi nhận được.
Direi che la misura dell'anticipo che possiamo avere dipende da una serie di fattori.
Cảnh báo sớm bao nhiêu phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
(In effetti, data la nostra posizione sul sangue, è saggio informare in anticipo gli anziani ogni qualvolta dobbiamo recarci in ospedale).
(Thật ra, vì lập trường của chúng ta về máu, chúng ta nên báo cho các trưởng lão biết trước bất cứ khi nào chúng ta phải đi đến một cơ quan y tế).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticipo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.