anticipato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anticipato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticipato trong Tiếng Ý.

Từ anticipato trong Tiếng Ý có các nghĩa là ban đầu, sớm, đầu mùa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anticipato

ban đầu

adjective

sớm

adjective

Suppongo di dover ringraziare te per il mio rilascio anticipato.
Lẽ ra tôi phải cảm ơn cậu vì được tại ngoại sớm.

đầu mùa

adjective

Xem thêm ví dụ

Grazie per il rilascio anticipato.
Cảm ơn vì tha bổng sớm.
Se la settimana della ripetizione della Scuola di Ministero Teocratico coincide con quella dell’assemblea di circoscrizione, la ripetizione (e il resto del programma della settimana) sarà posticipata di una settimana mentre il programma della settimana seguente sarà anticipato a quella dell’assemblea.
Nếu hội thánh có hội nghị vòng quanh vào tuần lễ có phần ôn thì bài ôn (và các phần còn lại của chương trình) nên được dời lại tuần lễ sau hội nghị. Còn chương trình của tuần sau sẽ được trình bày tại hội nghị.
Stava per lamentarsi della paglia per terra quando lui la anticipato.
Cô về khiếu nại của rơm trên sàn khi ông dự đoán của mình.
Prendete a cuore il sano consiglio riportato in II Pietro 3:17, 18: “Voi perciò, diletti, avendo questa anticipata conoscenza, state in guardia, affinché non siate trascinati con loro dall’errore delle persone che sfidano la legge e non cadiate dalla vostra propria saldezza.
Hãy khắc ghi vào lòng lời khuyên ở II Phi-e-rơ 3:17, 18: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn-thận, e anh em cũng bị sự mê-hoặc của những người ác ấy dẫn-dụ, mất sự vững-vàng của mình chăng.
Mostrare in che modo la preparazione anticipata aiuta ad avere risultati migliori.
Cho thấy việc sửa soạn trước giúp có kết quả tốt hơn thế nào.
Dopo aver avuto una visione anticipata di eventi che si sarebbero verificati in un lontano futuro, il profeta Daniele ricevette questo messaggio: “Durante quel tempo [il “tempo della fine” di cui si parla in Daniele 11:40] sorgerà Michele [Gesù Cristo], il gran principe che sta a favore dei figli del tuo popolo”.
Sau khi nhìn thấy những sự kiện sẽ diễn ra trong tương lai, nhà tiên tri Đa-ni-ên được biết là: “Trong kỳ đó [“kỳ sau-rốt” theo Đa-ni-ên 11:40], Mi-ca-ên [Chúa Giê-su], quan-trưởng lớn, là đấng đứng thay mặt con-cái dân ngươi sẽ chỗi dậy” (Đa-ni-ên 12:1).
In virtù di questa nomina anticipata le Scritture definiscono Ciro l’“unto” di Geova. — Isaia 44:26-28.
Chính vì sự tiền bổ nhiệm này mà Kinh Thánh gọi Si-ru là “người xức dầu” của Đức Giê-hô-va.—Ê-sai 44:26-28.
Ma siamo stati così occupati a dare un trilione qui, un trilione là, che abbiamo anticipato quella data a circa il 2017.
Ngoại trừ chúng ta bận rộn, chi ra 1 nghìn tỷ ở đây, hay ở kia, chúng ta đã mang cái ngày đó đi xa hơn đến khoảng năm 2017.
Molti hanno trovato utile redigere in anticipo un documento a questo scopo, ad esempio il documento Direttive anticipate relative alle cure mediche con contestuale designazione di amministratore di sostegno.
Chẳng hạn, nhiều người nhận thấy thật hữu ích khi điền trước vào thẻ chỉ dẫn điều trị y khoa hoặc giấy ủy quyền dài hạn (còn gọi là DPA).
Avete deciso quali terapie e procedure mediche siete disposti ad accettare per voi e per i vostri figli, e avete compilato di conseguenza il documento Direttive anticipate relative alle cure mediche con contestuale designazione di amministratore di sostegno (dpa-I)?
Anh chị đã biết rõ phương pháp điều trị không truyền máu nào mà mình sẽ chọn cho bản thân và con cái, cũng như điền vào tờ DPA (giấy ủy quyền dài hạn) chưa?
E, di certo, non avevo anticipato che avrei avuto le allucinazioni sull'incontro con sua figlia.
Và tất nhiên, tôi không dự đoán được rằng... tôi bị ảo giác với việc gặp con gái hắn.
Suppongo di dover ringraziare te per il mio rilascio anticipato.
Lẽ ra tôi phải cảm ơn cậu vì được tại ngoại sớm.
Un qualche spasmo dichiarerà la fine anticipata del futuro della Terra?
Liệu có một "cơn co thắt" nào chấm dứt tương lai của Trái đất?
Pietro si riferiva alla conoscenza anticipata, o preconoscenza, di avvenimenti futuri, che lui e altri scrittori biblici avevano ricevuto per ispirazione.
Phi-e-rơ có ý nói đến sự hiểu biết trước về những sự kiện tương lai mà ông và những người viết Kinh Thánh khác nhận được qua sự soi dẫn của Đức Chúa Trời.
Benvenuto al tuo pensionamento anticipato.
Chào mừng mày được nghỉ hưu sớm.
Ho anticipato per della cocaina prima di finire dentro.
Có dành ít cần sa trước khi vào trại.
1 La preparazione anticipata per il ministero aiuta a vincere qualsiasi esitazione a partecipare al servizio di campo.
1 Sự chuẩn bị trước cho thánh chức sẽ giúp một người vượt qua bất cứ cảm giác do dự nào về việc tham gia rao giảng.
Nessuno dei due ha anticipato i piani di Yindel.
Cả hai đều chưa cho biết gì về kế hoạch sắp tới của cô Yindel.
Se la settimana in cui è in programma la ripetizione orale coincide con quella dell’assemblea di circoscrizione o della visita del sorvegliante di circoscrizione, i discorsi in programma la settimana successiva verranno anticipati a quella settimana e la ripetizione orale sarà tenuta la settimana dopo.
Nếu tuần lễ có bài ôn trùng với tuần lễ có hội nghị vòng quanh hoặc cuộc thăm viếng của giám thị vòng quanh thì các bài giảng tuần sau đó được dùng và bài ôn sẽ dời lại tuần sau ấy.
Quando il giorno del Ringraziamento era ormai vicino, venni a sapere che un gruppo di studenti di legge aveva programmato di andare in una chiesa del posto per aiutare a servire una cena anticipata di Ringraziamento ai senza tetto.
Khi lễ Tạ Ơn đến gần, tôi nhận biết rằng có một nhóm sinh viên luật đã dự định đi đến một tòa nhà từ thiện để giúp dọn một bữa ăn tối nhân dịp lễ Tạ Ơn được tổ chức sớm cho những người vô gia cư.
Menzies ha detto che potevi chiedere un prelievo anticipato.
Menzies nói anh có thể yêu cầu đón về sớm.
3:17: Cosa intendeva Pietro con l’espressione “anticipata conoscenza”?
3:17—Phi-e-rơ có ý gì qua từ “biết trước”?
* La proclamazione anticipata di Giovanni risvegliò negli ebrei l’attesa del Messia promesso affinché essi, a loro volta, lo potessero ascoltare e seguire.
* Việc Giăng đi trước để công bố đã có tác dụng khuyến khích dân chúng trông đợi Đấng Mê-si theo lời được hứa, để rồi khi ngài đến, họ có thể nghe và theo ngài.
Il terzo album di Pitbull, intitolato The Boatlift, è stato pubblicato nel novembre 2007, anticipato dal singolo Secret Admirer con Lloyd nel ritornello.
Album phòng thu thứ ba của Pitbull, The Boatlift, được phát hành vào tháng 11 năm 2007, mở đầu với đĩa đơn "Secret Admirer", đĩa đơn có sự góp giọng của nam ca sĩ Lloyd.
Sai cos'è una dichiarazione anticipata di trattamento?
Bố có biết " chỉ dẫn trước về y tế " là gì không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticipato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.