ape regina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ape regina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ape regina trong Tiếng Ý.

Từ ape regina trong Tiếng Ý có các nghĩa là con chúa, Ong chúa, ong chúa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ape regina

con chúa

noun

Ong chúa

noun (madre di tutte le api presenti nell'alveare)

nel regolamento postale è scritto che le api regine devono essere consegnate via posta
thực ra việc chuyển ong chúa qua đường bưu điện đó,

ong chúa

noun

nel regolamento postale è scritto che le api regine devono essere consegnate via posta
thực ra việc chuyển ong chúa qua đường bưu điện đó,

Xem thêm ví dụ

L'ape regina vergine viene sedata e poi inseminata artificialmente usando questo strumento di precisione.
Ong chúa sẽ được dùng thuốc gây mê và sau đó được thụ tinh nhân tạo sử dụng công cụ chính xác này.
Probabilmente l'ape regina è proprio sul suo mento, e le altre api le sono attaccate.
Có thể anh ta bị dính ong chúa vào cằm, và các con ong khác bị thu hút vào đó.
Dopo tutto cio'che ha passato, disonorata della nostra ape regina?
lại bị nữ hoàng làm nhục?
Vuoi andare a cercare l'ape regina in persona?
Là vợ anh ta. Anh muốn đến tìm bà vợ?
È l'ape regina in uno sciame di uomini.
Cổ như một con ong chúa có quyền chọn ong đực.
Potete vedere l'ape regina, quell'ape grande nel mezzo.
Bạn thấy đc ong chúa, con bự ở giữa kia.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ape regina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.