aperto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aperto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aperto trong Tiếng Ý.

Từ aperto trong Tiếng Ý có các nghĩa là chưa giải quyết, chỗ ngoài trời, cởi mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aperto

chưa giải quyết

adjective

Tutti i casi aperti del passato su cui ha lavorato l'Unita'adesso sono sul computer?
Tất cả vụ án chưa giải quyết mà BAU xử lý trên máy tính sao?

chỗ ngoài trời

adjective

cởi mở

adjective

Lei ha un carattere molto aperto.
Tính cách cô ấy rất cởi mở.

Xem thêm ví dụ

Hai aperto tu la finestra?
Con có mở cửa sổ không?
Ha un conto aperto con i cattolici?
Anh có thứ gì để chống lại công giáo chưa?
Ora ha aperto gli occhi per la prima volta.
Và giờ là lần đầu tiên bà được ngắm kỹ cảnh vật ở đây.
Gesù sta incoraggiando i suoi fedeli apostoli in modo aperto e sincero.
Trong cuộc nói chuyện thân mật với các sứ đồ trung thành, Chúa Giê-su đã khích lệ họ.
Fu come se qualcuno mi avesse detto di leggere il versetto 29 della pagina che avevo aperto.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Ma tieni gli occhi aperti.
Nhưng để ý trên đầu.
Quando mi sono alzato il giorno dopo, dormivo sul pavimento di un amico, tutto quello che avevo al mondo era uno spazzolino da denti che avevo appena comprato in un supermercato aperto di notte.
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.
La bocca davanti e quella dietro si aprono, e rimangono aperte abbastanza, poi il robot comincerà a remare in avanti.
Miệng ở đằng trước và phía đáy đều mở, và khi nó đạt độ mở vừa đủ, và robot sẽ bắt đầu bơi về phía trước.
Lei dice che le donne che rappresentano la forza di osun emanano la propria sessualità in modo aperto quanto inconsapevole.
Bà nói rằng phụ nữ tiêu biểu cho quyền năng của osun khoe sự gợi cảm của mình một cách cởi mởphóng khoáng.
Cosa deve essere disposta a fare la moglie per mantenere aperte le linee di comunicazione?
Muốn giữ đường giây liên lạc cởi mở, vợ phải sẵn lòng làm gì?
Se vi avvarrete dell’aiuto dello spirito santo di Dio e dell’assistenza di un insegnante qualificato e affronterete questo studio con mente aperta, la Parola di Dio sarà alla vostra portata.
Nhờ thánh linh Đức Chúa Trời, tinh thần cởi mở và sự giúp đỡ của người có khả năng giúp tìm hiểu Kinh Thánh, Lời Đức Chúa Trời sẽ không còn quá khó hiểu đối với bạn.
Appena hai aperto bocca, Tiffany non desidera più venire a letto con te.
Ngay khi anh mở miệng, Tiffany bắt đầu băn khoăn về ý muốn ngủ với anh.
E mentre erano attenti a guardare, rivolsero lo sguardo al cielo e videro i cieli aperti, e videro degli angeli scendere dal cielo come se fossero in mezzo al fuoco; ed essi vennero giù e circondarono i piccoli, ed essi furono circondati dal fuoco; e gli angeli li istruirono” (3 Nefi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
Il tempo umano, il tempo industriale, messo alla prova di fronte ai tempi delle maree, in cui queste memorie di un corpo in particolare, che potrebbe essere un corpo qualunque, moltiplicato molte volte, come ai tempi della riproduzione meccanica, posizionato su 800 ettari, un paio di chilometri in mare aperto, che sparisce, in diverse condizioni del giorno e della notte.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
Sono stati paragonati agli astronauti -- questi anziani navigatori che navigano per migliaia di miglia in vasti oceani aperti su canoe a doppio scafo partendo da una piccola isola.
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ.
È il museo aperto per sempre e sempre.
Như một bảo tàng tồn tại mãi mãi vậy.
Albert Barnes, biblista del XIX secolo, dopo aver detto che Gesù nacque in un periodo in cui i pastori passavano la notte all’aperto a badare ai greggi, concluse dicendo: “Da questo è chiaro che il nostro Salvatore nacque prima del 25 dicembre . . .
Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12...
Venezia è un museo a cielo aperto.
Tất cả của Venice đều là một bảo tàng.
Se puoi, spostati in un'altra zona (ad esempio all'aperto) e controlla di nuovo il segnale.
Nếu có thể, hãy di chuyển đến khu vực khác (ví dụ: đi ra ngoài) và kiểm tra lại tín hiệu.
Mai lasciare aperta una Jaguar.
Xe đẹp thế này anh nên khóa cẩn thận.
I russi hanno aperto il fuoco contro di loro in pieno giorno.
Đám người Nga đã nổ súng vào họ giữa ban ngày.
Piaget Palm Beach - South County Road - Piaget ha aperto una boutique a Palm Beach in Florida, in riva all'oceano.
Piaget Palm Beach - South County Road Piaget đã khánh thành một cửa hiệu tại Palm Beach, Florida, ven bờ đại dương.
Quando Geova mandò suo Figlio nel mondo per rendere testimonianza alla verità e morire di una morte di sacrificio, fu aperta la via alla formazione dell’unita congregazione cristiana.
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
Ma tutto quel che ho detto qui, stasera, i comandamenti sono modi, sono un mezzo per permetterci di governare le città -- investendo in infrastrutture, investendo nell'ecocompatibilità, realizzando parchi, spazi aperti, creando integrazione sociale, usando la tecnologia.
Tuy nhiên, tất cả những thứ tôi nói hôm nay, những nguyên tắc chỉ là cách thức để chúng ta điều hành các thành phố đầu tư vào hạ tầng, đầu tư vào cây xanh xây công viên, tạo khoảng trống, kết nối xã hội, sử dụng công nghệ.
In questo modo non sapevo molto di quello che stava succedendo fuori, e sono sempre stato contento di un po ́di notizie. "'Non avete mai sentito parlare della Lega dei Red- headed uomini?', Ha chiesto con gli occhi aperto. "'Mai'. "'Perché, mi chiedo a questo, perché siete voi stessi idonei per uno dei offerte di lavoro.'"'e cosa stanno vale la pena? ́
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aperto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.