aperitivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aperitivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aperitivo trong Tiếng Ý.
Từ aperitivo trong Tiếng Ý có nghĩa là rượu khai vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aperitivo
rượu khai vịnoun |
Xem thêm ví dụ
Odiano quando sono in ritardo per l'aperitivo. Họ ghét tôi trễ nải. |
Il sangue di Cristo non aveva bisogno di essere rinvigorito, per cui è appropriato usare vino puro anziché vini irrobustiti con brandy (come il porto, lo sherry e altri vini analoghi) o aromatizzati con spezie o erbe (come il vermouth o molti aperitivi). Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). |
Per darvi un'idea di quale sia l'atmosfera dell'incontro, ha luogo poco prima dell'aperitivo. Tôi sẽ giúp các bạn cảm nhận về cuộc họp, cuộc họp bắt đầu ngay trước giờ giảm giá. |
Un altro aperitivo? Thêm chai nữa nhé? |
Goditi l'aperitivo. Thưởng thức ly rượu của cậu đi |
C'era l'aperitivo. Tôi có một cocktail khai vị. |
Dunque non credono negli aperitivi prima di cena. Có lẽ họ không uống cocktails trước bữa tối đâu. |
Starò qui fino alle 6, poi aperitivo al bar... Mình sẽ làm việc tới 6 giờ, rối đi ăn tối ở quán rượu... |
Dovevi arrivare alle 7:00, per darmi una mano con gli antipasti. Loro dovevano arrivare alle 7:30 per gli aperitivi. Anh sẽ về nhà lúc 7 giờ, để giúp tôi làm món khai vị, rồi 7 giờ 30 họ tới đây, và chúng ta uống cocktail. |
E'un nonno che gioca a carte e beve'pastis'( NdT, aperitivo ) con gli amici, in fondo al bar. Giờ ông ta chí là một lão già rãnh rỗi ngồi uống rượu và đánh bài trong bar thôi. |
Posso ordinarti un aperitivo? Tôi nghĩ là chúng ta không cần khoa trương như vậy. |
E'un pre-aperitivo. Đó chỉ là món khai vị thôi mà. |
Lo leggiamo insieme davanti a un aperitivo. Ta sẽ đọc trong lúc nhấm nháp món khai vị. |
Possiamo anche ordinare l'aperitivo e gli antipasti? Có thực đơn đồ uống và khai vị không? |
Non usate vini aromatizzati con spezie o erbe, come i vini da aperitivo. Không nên dùng rượu có thêm gia vị hoặc dược thảo (như rượu Dubonnet và các rượu khai vị khác). |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aperitivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aperitivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.