apertura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apertura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apertura trong Tiếng Ý.

Từ apertura trong Tiếng Ý có các nghĩa là khe hở, kẽ hở, lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apertura

khe hở

noun

Poi mi precipitai verso quella che sembrava una grande apertura o porta.
Rồi tôi chạy đến một cái giống như là một khe hở lớn, hoặc là một cái cửa.

kẽ hở

noun

lỗ

noun

Abbiamo voluto usarli per creare aperture.
Chúng tôi muốn sử dụng chúng để tạo những lỗ mở.

Xem thêm ví dụ

Insieme alla famiglia ha visitato il tempio di Brigham City, nello Utah (USA), durante i giorni di apertura al pubblico.
Nó đi cùng với gia đình đến dự ngày mở cửa cho công chúng tham quan Đền Thờ Brigham ở Utah.
Sapete che l'avvoltoio collorosso ha un'apertura alare di due metri?
Mẹ có biết là kền kền gà tây có sải cánh 1,8 mét không?
YR: Sì, apertura alare di 2 m.
- Sải cánh dài 2 mét.
Preghiera di apertura: anziano Won Yong Ko.
Lời cầu nguyện mở đầu: Anh Cả Won Yong Ko.
Alcuni allegati, ad esempio documenti che richiedono una password per l'apertura, sono criptati e non possono essere sottoposti a scansione antivirus.
Một số tệp đính kèm, chẳng hạn như tài liệu yêu cầu mật khẩu để mở, được mã hóa và không thể quét virút.
Il problema è che il diametro massimo della navicella spaziale è di 2,7 metri. ma ARES ha un'apertura alare di 6,4 metri ed è lungo 5,2 metri.
Vấn đề ở chỗ đường kính lớn nhất của tàu vũ trụ là 9 feet; ARES có sải cánh 21 feet, dài 17 feet.
L’ingresso principale era ostruito da arbusti selvatici, per cui ci facemmo strada in fila indiana in mezzo alle erbacce verso la porta sul retro, che si era ridotta a una piccola apertura dai bordi irregolari.
Cây cối um tùm ngăn lối vào cửa trước, vì vậy chúng tôi theo nhau băng qua bụi cỏ rậm rạp để vào cửa sau, bấy giờ chỉ còn là một lỗ hổng loang lổ trên tường.
Successivamente ha lasciato gli studi per interpretare il ruolo di Baby John nel Revival Tour di Broadway di West Side Story; si è esibito con il tour dalla sua apertura, il 30 settembre 2010, fino al 23 settembre 2011.
Sau khi rời trường đại học, Gustin nhận được vai diễn Baby John trong tour diễn Broadway Revival với vở West Side Story, và diễn cùng đoàn kich từ ngày 30 tháng 9 năm 2011 đến ngày 23 tháng 10 năm 2011.
17 Poi fu portata una pietra e fu messa sull’apertura* della fossa, e il re la sigillò con il suo anello con sigillo e con l’anello con sigillo dei suoi dignitari, perché non si cambiasse nulla riguardo a Daniele.
17 Người ta mang một tảng đá đến đặt trên miệng hầm, rồi vua niêm phong nó bằng nhẫn đóng dấu của mình và của các bậc quyền quý, để vụ việc của Đa-ni-ên không thể thay đổi được nữa.
Jeffrey Hubert della Hubert International ha presenziato ieri all'apertura della nuova filiale.
Jeffrey Hubert của tập đoàn Hubert quốc tế... đã tham dự lễ khai trương của chi nhánh ngân hàng mới nhất ở bờ biển phía Bắc hôm qua.
La sigla d'apertura è interpretata dai The Oral Cigarettes con "Hey Kids!!"
Ca khúc mở đầu phim là "Kyōran Hey Kids!!"
19 In apertura del terzo ciclo del dibattito, Elifaz chiede: ‘Può un uomo essere utile a Dio?
19 Mở đầu hiệp thứ ba của cuộc thảo luận, Ê-li-pha hỏi: “Loài người có ích-lợi chi cho Đức Chúa Trời chăng?
Sono pareti hanno aperture, ma non raggiungono il cielo.
Bức tường này không có cửa, nhưng nó không quá cao.
La prima partita è stata giocata ben cinque giorni prima della cerimonia di apertura dei Giochi.
Các trận mở màn đã diễn ra 5 ngày trước lễ khai mạc.
Il complesso venne esteso con l'apertura dell'edificio meridionale nel 2001 per aderire ai requisiti degli accordi di Schengen.
Sau đó, năm 2001, nhà ga này được nới rộng thêm 1 tòa nhà ở phía nam để đáp ứng các đòi hỏi (việc đi lại tự do theo) Hiệp ước Schengen.
Hanno visitato un tempio insieme a noi durante l’apertura al pubblico, ma hanno gentilmente declinato il nostro invito a conoscere meglio la Chiesa.
Họ đã cùng với chúng tôi tham dự lễ mở cửa cho công chúng vào tham quan của một ngôi đền thờ nhưng lịch sự từ chối lời mời của chúng tôi để tìm hiểu thêm về Giáo Hội.
In Cina, molte delle aperture di imprese private stanno accadendo perché le donne avviano attività imprenditoriali piccole imprese, più rapidamente di quanto non facciano gli uomini.
Ở trung Quốc, rất nhiều doanh nghiệp tư nhân đang được mở vì phụ nữ đang thành lập công ty, công ty nhỏ, nhanh hơn đàn ông.
(12) Ben Christensen, a sei anni, sente lo Spirito Santo all’apertura al pubblico di un tempio.
(12) Ben Christensen sáu tuổi cảm nhận được Đức Thánh Linh khi đi tham quan đền thờ vào thời gian mở cửa cho công chúng vào xem.
Tuttavia, fu solo dopo aver preso parte all’apertura al pubblico del Tempio di San Paolo ed essere entrato nella sala dei suggellamenti che la dottrina della famiglia eterna penetrò nel mio cuore, inducendomi a pregare per giorni per sapere se questa fosse la vera chiesa.
Phải đến khi tham dự ngày mở cửa cho công chúng vào tham quan Đền Thờ São Paulo vào tháng 10 năm 1978, và bước vào căn phòng làm lễ gắn bó, thì giáo lý về gia đình vĩnh cửu mới thấm sâu vào lòng tôi, và tôi đã cầu nguyện nhiều ngày để biết đây có phải là Giáo Hội chân chính không.
L'ultima sfida che voglio lanciarvi è l'apertura.
Còn điều cuối cùng, tôi muốn bạn thử chính là "bộc bạch".
Papà ha offerto la preghiera di apertura.
Cha dâng lên lời cầu nguyện mở đầu.
Il battesimo di Cornelio e della sua famiglia segnò l’apertura della via per la quale il Vangelo sarebbe stato predicato ai Gentili.
Phép báp têm cho Cọt Nây và gia đình ông đã đánh dấu sự mở đầu cho phúc âm được thuyết giảng cho người Dân Ngoại.
(Risate) Sarebbe stato un grande onore, un grande complimento per me, se lui non avesse deciso di toglierli due ore prima dell'apertura.
" (Cười) Lẽ ra sẽ là một vinh dự lớn, một lời khen tuyệt vời đối với tôi, nếu anh ta đã không quyết định đem tất cả chúng đi hai giờ trước khi khai mạc.
L’esercito diede alla Chiesa l’autorizzazione limitata a riunire le persone per l’apertura al pubblico e a un ristretto gruppo per la dedicazione.
Quân đội đã cho phép Giáo Hội nhóm họp các tín hữu lại cho lễ khánh thành và một nhóm rất ít người cho lễ cung hiến.
Abbiamo analizzato stanze con ventilazione naturale, dopo aver ottenuto il permesso di spegnere la ventilazione meccanica in un'ala dell'edificio e forzato l'apertura di finestre ormai sigillate, ma necessarie per la nostra ricerca.
Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apertura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.