apéro trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apéro trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apéro trong Tiếng pháp.

Từ apéro trong Tiếng pháp có nghĩa là xem apéritif. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apéro

xem apéritif

noun

Xem thêm ví dụ

Il vous faudra plus de biscuits apéro.
Này ăn thêm đi.
Mmh, je pensais faire un apéro avec les voisins.
Hm, tôi đang nghĩ đến việc rủ mấy người hàng xóm đi uống rượu.
Elle crée la réalité de l'argent, de la propriété, du gouvernement, du mariage, des conférences du CERN, des apéros et des vacances d'été.
Nó tạo ra sự tồn tại thực của tiền, của cải, chính phủ, hôn nhân, hội nghị của tổ chức Nghiên cứu nguyên tử châu Âu, những bữa tiệc cốc - tai và những kì nghỉ hè, tất cả những thứ đó đều là sản phẩm của nhận thức.
Dis-moi, Ted, il n'est pas un peu tôt pour l'apéro?
Chà, Ted này, đâu đã đến giờ uống rượu nhỉ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apéro trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.