apercevoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apercevoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apercevoir trong Tiếng pháp.

Từ apercevoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhìn thấy, nhận thấy, thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apercevoir

nhìn thấy

verb

On dirait que maman a aperçu un fantôme.
Mẹ giống như là nhìn thấy ma ấy.

nhận thấy

verb

Einstein s’est aperçu que si l’espace était vide,
Einstein đã nhận thấy rằng nếu khoảng không trống rỗng,

thấy

verb

Mais elle est revenue vers moi quand elle s'est aperçue que Cross allait déchiffrer ma formule.
Nhưng cô ấy trở lại với tôi sau khi thấy Cross đã tiến gần tới đâu.

Xem thêm ví dụ

Et l'idée était qu'à un certain moment vous arrêteriez d'apercevoir la forme de l'ours en peluche et vous auriez presque l'impression de voir un trou dans l'espace, et d'être en train de contempler un ciel étoilé scintillant.
Ý tưởng này nhằm để đến 1 lúc nào bạn sẽ thôi nhìn vào hình thù của gấu bông mà sẽ xem nó như 1 lỗ hổng trong không gian, như thể bạn đang nhìn vào bầu trời sao lấp lánh vậy.
J'ai juste vu votre quartier et ce que j'ai pu apercevoir par la vitre sur l'autoroute.
À, tôi mới chỉ thấy khu đất của ông và khung cảnh ngoài cửa sổ trên xa lộ.
Le Gwin, tirant des obus éclairant vers le premier échange de tirs, entra dans l'action à temps pour apercevoir le croiseur Nagara et quatre destroyers se rapprocher.
Gwin, vốn đã bắn pháo sáng về phía cuộc đụng độ trước đó, cũng tham gia kịp thời và trông thấy tàu tuần dương Nagara cùng bốn tàu khu trục Nhật đang tiếp cận.
(Il n’y a qu’à s’arrêter de faire des réparations chez soi pour s’en apercevoir !)
(Chỉ cần ngừng sửa chữa xung quanh là bạn sẽ thấy điều đó ngay!).
Il se peut que vous arriviez à ce moment plus vrai d’amour ordonné de Dieu, d’union véritable, pour vous apercevoir avec horreur que ce que vous auriez dû sauvegarder a été dépensé et que seule la grâce de Dieu peut retrouver la vertu que vous avez dissipée peu à peu avec tant d’insouciance.
Các anh chị em có thể đi đến giây phút thật sự hơn của tình yêu đã được quy định, của sự kết hợp thật sự, chỉ để kinh hoàng khám phá ra rằng mình nên gìn giữ điều mà mình đã đánh mất, và rằng chỉ có ân điển của Thượng Đế mới có thể dần dần phục hồi được đức hạnh mà các anh chị em đã tùy tiện cho đi.
BOHM : Je crois apercevoir la source de confusion.
Bohm: Tôi nghĩ rằng tôi thấy được cái nguồn của sự hỗn loạn.
Ces sentiments, ces impressions, sont si naturels et si subtils qu’il peut nous arriver de ne pas nous en apercevoir ou de les attribuer à notre raison ou à notre intuition.
Những cảm nghĩ này—những ấn tượng này—thật tự nhiên và tinh tế đến nỗi chúng ta có thể không nhận thấy chúng hay cho rằng chúng là từ sự suy luận hoặc trực giác.
Qu’elles considèrent la sagesse incomparable de la Bible ou son pouvoir de transformer les gens — ou encore les nombreuses autres choses qui la rendent unique — les personnes sincères peuvent difficilement manquer de s’apercevoir qu’elle est forcément inspirée de Dieu.
Dù cho người ta xem xét sự khôn ngoan không sánh được của Kinh-thánh hay quyền lực của Kinh-thánh để thay đổi người ta —hay là nhiều điều khác nữa đánh dấu Kinh-thánh là độc nhất vô nhị —những người chân thật khó có thể không nhìn biết Kinh-thánh phải được soi dẫn bởi Đức Chúa Trời.
Le capitaine a dirigé de son mieux le bateau en direction de la lumière la plus haute de la rive, pendant que, de la proue, un homme d’équipage tentait d’apercevoir les rochers à la lumière de la lampe de poche empruntée.
Vị thuyền trưởng cố gắng hết sức lái chiếc tàu hướng tới ngọn đèn ở phía cao hơn trên bờ trong khi một thủy thủ cầm cây đèn pin mượn được rọi vào mũi tàu để thấy được đá nằm ở đằng trước.
Le sommet étant en vue, nous avons poursuivi, mais cela a été pour nous apercevoir qu’à chaque pas, nos pieds s’enfonçaient dans les galets, nous faisant glisser de plusieurs centimètres vers l’arrière.
Với đỉnh núi trong tầm nhìn, chúng tôi tiếp tục tiến bước và hoàn toàn thấy rằng với mỗi bước đi, chân của chúng tôi lún vào trong các viên đá cuội, khiến cho chúng tôi trượt ngược lại một vài centimét.
Une sœur assise à côté de moi a dû s’en apercevoir.
Một chị ngồi cạnh tôi chắc hẳn đã để ý.
On peut s’en apercevoir en utilisant un traitement des signaux élémentaires.
Chúng ta tự nhận ra sự việc bằng cách xử lý những dấu hiệu thật cơ bản.
Ils ont entendu des cris et se sont précipités pour s’apercevoir qu’une fillette de deux ans était tombée à travers une balustrade et avait atterri sur une corniche, à onze mètres en contrebas.
Họ nghe tiếng thét la, họ chạy lại và thấy một đứa bé gái hai tuổi đã lọt qua hàng rào chắn và té xuống cái rìa núi khoảng 11 mét ở dưới đó.
Après quoi, ils n’ont pas tardé à s’apercevoir qu’en fin de compte leur existence s’était enrichie, puisqu’ils étaient plus disponibles pour leur famille et pour le service de Jéhovah.
Không lâu sau khi làm thế, họ nhận thấy đời sống mình trở nên phong phú vì có nhiều thời gian dành cho gia đình và phụng sự Đức Giê-hô-va.
Auparavant, Jean Texereau avait photographié Janus le 29 octobre 1966 sans s'en apercevoir (IAUC 1995).
Trước đó, Jean Texereau đã chụp được ảnh của vệ tinh Janus vào ngày 29 tháng 10 năm 1966 mà không nhận ra nó.
T'as dû t'en apercevoir, non?
Cậu phải biết chứ nhỉ?
Mais comme si ça n'était pas assez grandiose, on peut apercevoir cette image magnifique, une vue de notre propre planète, bercée par les bras des anneaux de Saturne.
Nhưng nếu chừng đó chưa đủ thuyết phục, chúng ta có thể chỉ ra, trong bức ảnh hoàn mỹ này, là hành tinh của chúng ta, đung đưa trong cánh tay những vòng đai của Thổ tinh.
Qu’il serait triste que nous gâchions les meilleures années de notre vie à courir après les appâts du monde, pour nous apercevoir finalement qu’ils ne sont que du vent !
Nếu chúng ta lãng phí những năm tháng tốt nhất của cuộc đời để chạy theo những lôi cuốn của thế gian, và rồi chỉ thấy tất cả không khác gì ngọn gió thổi. Như thế thật đáng buồn biết bao!
Vous n'avez besoin que de quelques personnes (rires) qui vont examiner les règles, s'apercevoir qu'elles n'ont ni queue ni tête, et comprendre à quel point ils ont envie d'entrer en contact.
Bạn chỉ cần một vài (Tiếng cười) người sẽ nhìn vào các luật lệ, nhận ra chúng chẳng có ý nghĩ gì, và nhận ra họ muốn được kết nối đến nhường nào.
Pourquoi la Bible aurait- elle dit que des femmes furent les premières à s’apercevoir de la résurrection de Jésus si tel n’avait pas été le cas?
Tại sao Kinh-thánh ghi là những người đàn bà phát hiện ra trước nhất về việc Chúa Giê-su được sống lại nếu điều này đã không thật sự xảy ra?
J'avais prédit ce phénomène dans la ou les dernières pages de mon livre sorti en 1991, "Consciousness Explained" ("La Conscience expliquée") où je disais que si l'on menait des expériences de ce type, il ressortirait que les gens ont beaucoup de mal à apercevoir certains changements vraiment très gros.
Nó là hiện tượng mà tôi đã suy đoán ở những trang cuối trong cuốn sách năm 1991 của tôi "Consciousness Explained" trong đó tôi đề cập đến những thí nghiệm như thế này, các bạn sẽ thấy được rằng nhiều người không thể nhận thấy được cả những biến đổi lớn.
Tu as mis du temps a t'en apercevoir.
Đã tới lúc anh nhận ra điều đó rồi.
Et ce sera affreux pour le clergé de la chrétienté et pour ses ouailles de s’apercevoir, mais trop tard, qu’ils auront cru à un mensonge!
Thật hãi hùng làm sao khi các nhà lãnh đạo các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ và những người theo chúng khám phá ra quá trễ là chúng đã đặt tin cậy nơi một sự giả dối!
Certains pourraient s’apercevoir qu’ils ne pensent qu’à goûter différentes sortes de vins, à décorer leur maison, à trouver de nouveaux styles vestimentaires, à investir, à planifier des voyages, etc.
Có lẽ một số người thấy rằng họ đang chú tâm đến việc thử những loại rượu khác nhau, trang trí nhà cửa, tìm những kiểu quần áo mới, đầu tư kinh doanh, lên kế hoạch đi du lịch và những điều tương tự.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apercevoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.