apéritif trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apéritif trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apéritif trong Tiếng pháp.
Từ apéritif trong Tiếng pháp có các nghĩa là khai vị, rượu khai vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apéritif
khai vịnoun Je viens de vous besoin d'approuver les apéritifs pour demain. Tôi chỉ cần cô duyệt món khai vị cho ngày mai. |
rượu khai vịnoun |
Xem thêm ví dụ
Elles n'aiment pas que je sois en retard pour l'apéritif. Họ ghét tôi trễ nải. |
Je viens de vous besoin d'approuver les apéritifs pour demain. Tôi chỉ cần cô duyệt món khai vị cho ngày mai. |
Il peut être servi en apéritif. Sâm panh cũng có thể được phục vụ. |
Cela ressemblerait à un apéritif avant le petit déjeuner Nó có vẻ một chút như cocktail trước bữa ăn sáng. |
Le sang du Christ n’avait besoin d’aucune adjonction; par conséquent, il convient d’utiliser du vin naturel, et non des vins corsés par addition de liqueur (tels que du porto, du xérès ou du muscat) ni des vins aromatisés (comme le vermouth ou de nombreux apéritifs). Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). |
Ils commandait de multiples apéritifs, entrées, pour moi aussi d'ailleurs, et des piles et des piles de nourritures se sont retrouvées sur nôtre table, ainsi que de très nombreuses bouteilles de vin. Anh ta gọi rất nhiều món khai vị, và nhiều món chính, cả cho tôi nữa, và thức ăn chất đống trên bàn của chúng tôi, và phải nói là rất nhiều rượu. |
Le majordome passait avec des apéritifs. Người phục vụ chuyển món bánh khai vị. |
Même mon père donne l’impression qu’il commence à se détendre au cours de l’apéritif. Ngay cả cha tôi cũng khiến mọi người có cảm giác ông bắt đầu thư giãn trong lúc dùng đồ khai vị. |
Ce sont les gâteaux apéritifs et les biscuits que j'aime beaucoup! Đây là những loại bích quy mình rất thích! |
Et alors, Apéritif Tucci retrouvera Mamaman. Và rồi Gratuity Tucci sẽ gặp mẹ tôi. |
Apéritif Tucci a l'air d'une petite Mamaman. Gratuity Tucci trông y như mẹ tôi tuy nhỏ hơn nhiều. |
Mais en apéritif, tu conviens parfaitement. Nhưng với bọn tân binh thì mày cũng tạm. |
• Bonbons et biscuits à apéritif : Mettez les bonbons et les biscuits à apéritif (cacahouètes, etc.) hors de portée de l’enfant. • Kẹo và đồ ăn vặt: Đừng để kẹo và đồ ăn vặt, chẳng hạn như đậu phụng hay kẹo cứng, trong tầm tay của trẻ nhỏ. |
Je les conduirai au salon, je te les présenterai, Pétunia, et je leur servirai l'apéritif. — Anh sẽ dắt họ đi vào phòng khách, giới thiệu với em, Petunia, và em sẽ rót rượu mời họ. |
Les apéritifs? Lão chủ quán? |
Alors que la plupart des bovins sont élevés pour la production de lait, plutôt que pour leur viande, le veau est populaire notamment grillé et servi en apéritifs (Mezzé) et dans certains plats principaux. Trong khi hầu hết gia súc được nuôi cho sản xuất sữa hơn là lấy thịt, thịt bê phổ biến để làm món nướng khai vị (meze) và trong một số món chính. |
Puis je vous proposer un apéritif? Tôi nghĩ là chúng ta không cần khoa trương như vậy. |
Je fais aussi du soutien psychologique au rayon apéritifs... Tôi còn hỗ trợ thêm thực phẩm ngâm, hoa quả khô và nước xốt nữa. |
Ce sont des pré-apéritifs. Đó chỉ là món khai vị thôi mà. |
Parmi les Malais du Cap d'Afrique du Sud, les pakora sont appelés dhaltjies et sont habituellement consommés en tant qu'apéritif durant l'iftar, ou en tant qu'encas durant les mariages, les naissances et des évènements similaires. Giữa cộng đồng Cape Malay Hồi giáo tại Nam Phi, pakora được gọi là dhaltjies, và thường được ăn như một món khai vị trong bữa ăn iftar, hoặc là một món ăn nhẹ trong đám cưới, sinh, hoặc những dịp tương tự. |
Bon, chéri, tu veux bien... sortir ces créatures de la voiture et nous irons prendre un apéritif? À, anh này, sao anh không mang mấy vật sống đó ra khỏi xe và chúng ta bắt đầu buổi tiệc nhỉ? |
D'habitude, je prends quelques apéritifs à partager. Anh thường goi nhiều món khai vị rồi ăn chung luôn. |
Ce n'est que l'apéritif. Đây chỉ là khai vị. |
Ne prenez pas de vins aromatisés comme le vermouth ou d’autres apéritifs. Không nên dùng rượu có thêm gia vị hoặc dược thảo (như rượu Dubonnet và các rượu khai vị khác). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apéritif trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới apéritif
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.