apologetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apologetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apologetic trong Tiếng Anh.

Từ apologetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết lỗi, biện giải, biện hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apologetic

biết lỗi

adjective

He was somewhat apologetic as he explained his actions.
Anh tỏ ra phần nào biết lỗi khi anh giải thích về hành động của mình.

biện giải

adjective

The apologetic works of Eusebius include a reply to Hierocles—a contemporary Roman governor.
Các tác phẩm biện giải của Eusebius bao gồm lời giải đáp cho Hierocles—một tổng trấn La Mã đương thời.

biện hộ

adjective

Before that, he was almost apologetic.
Trước đó, hắn muốn biện hộ.

Xem thêm ví dụ

Sister Beck: If you’re unapologetic about blessings, then you can’t be apologetic about what gets you the blessings.
Chị Beck: Nếu ta không cảm thấy ngượng ngùng về các phước lành thì ta không thể cảm thấy ngượng ngùng về điều mà mang đến các phước lành cho mình.
But for those who are able to do so, standing reasonably erect when speaking to others is recommended so as not to convey an indifferent or apologetic attitude.
Nhưng những ai đứng thẳng được thì nên đứng ngay ngắn khi nói chuyện với người khác, để tránh tạo cảm tưởng là mình có thái độ hờ hững hoặc sợ gây ra phiền hà.
He also runs a summertime retreat in Columbus, Ohio for college students and graduating high school seniors "designed to ... prepare you for your next step in life as a college student and a Great Commission Christian" through intensive training in "Christian theology and thought, disciplines for spiritual growth, how to share the love of God with others, how to discover God's calling in your life, and apologetics."
Ông cũng tổ chức trại hè tại Columbus, Ohio cho học sinh đại học và học sinh lớp 12 "chương trình được tạo... để giúp các em chuẩn bị sẵn sàng cho bước tiếp theo trong đời, trở thành sinh viên đại học và một Kitô hữu trong Nhiệm Vụ Vĩ Đại" thông qua khóa huấn luyện nghiêm ngặt về "Thần học và tư tưởng Kitô giáo, kỷ luật để tăng trưởng tâm linh, làm thế nào để chia sẻ tình yêu của Thiên Chúa với người khác, làm thế nào để khám phá ơn gọi của Thiên Chúa trong cuộc sống của các em, và biện hộ."
There is no need to be apologetic.
Không cần phải xin lỗi.
He was somewhat apologetic as he explained his actions.
Anh tỏ ra phần nào biết lỗi khi anh giải thích về hành động của mình.
Identifying strongly with the Axis powers, and no longer apologetically, Bose boarded a German submarine in February 1943.
Xác định mạnh mẽ với Phe Trục, và không còn phải xin lỗi, Bose lên tàu ngầm Đức vào tháng 2 năm 1943.
She was very apologetic.
Cổ rất biết lỗi.
And to the near-perfect elderly sister who almost apologetically whispered recently, “I have never been a leader of anything in the Church.
Và cùng chị phụ nữ lớn tuổi gần như hoàn hảo mới vừa đưa ra một lời thì thầm gần như là một lời tạ lỗi: “Tôi chưa bao giờ là một người lãnh đạo trong bất cứ việc gì trong Giáo Hội cả.
Very apologetic.
Rất xin lỗi.
He apologetically leaves despite their pleas, stating that his presence only makes the demon angrier.
Ông xin lỗi bất chấp lời cầu xin của họ, ông nói rằng sự hiện diện của mình chỉ làm cho con quỷ tức giận hơn.
“Can you imagine how my wife and I felt,” says Sam, “as we watched our little son go to his 80-year-old grandmother, talk to her in an apologetic tone, and then lead her by the hand back to the table?”
Anh nói: “Bạn có thể tưởng tượng tôi và vợ tôi cảm thấy thế nào không khi nhìn con trai chúng tôi đến bên cạnh bà ngoại đã 80 tuổi, nói với giọng xin lỗi rồi nắm tay dắt bà trở lại bàn?”.
A soft-spoken manner could sound apologetic.
Cách nói nhẹ nhàng nghe như xin lỗi.
He claimed not to be a philosopher, but his apologetics are foundational to the formation of a Christian worldview for many modern readers.
Ông tuyên bố không phải là một nhà triết học, nhưng sự xin lỗi của ông là nền tảng cho sự hình thành một thế giới Kitô giáo cho nhiều độc giả hiện đại.
tightroping between awkward boy and apologetic girl,
là mối gắn kết giữa một cậu bé vụng về và một cô ngoan,
Before that, he was almost apologetic.
Trước đó, hắn muốn biện hộ.
I sincerely doubt you're at all apologetic.
Tôi thành thật nghi ngờ tất cả lời xin lỗi của cậu
And sure enough, at the close of an enjoyable conversation we had with one lady, she told us apologetically that she would have to go and confess.
Và đúng như thế, sau cuộc nói chuyện vui vẻ với một người đàn bà, ta xin lỗi là phải đi thú tội.
The apologetic works of Eusebius include a reply to Hierocles —a contemporary Roman governor.
Các tác phẩm biện giải của Eusebius bao gồm lời giải đáp cho Hierocles—một tổng trấn La Mã đương thời.
The second, which has a much more strongly apologetic tone, is in large parts an encomium on Psellus' current protectors, the emperors of the Doukas dynasty.
Phần thứ hai có giọng điệu kiểu biện hộ mạnh hơn nhiều, phần lớn thuộc thể văn tán dương (encomium) những người bảo trợ hiện tại của Psellos chính là các vị hoàng đế dòng họ Doukas.
Many of his writings bear a polemical and apologetic tone in favour of Islam, seeking to establish its superiority as a religion through rational argumentation, often by articulating his own interpretations of Islamic teachings.
Nhiều bài viết của ông mang một giọng điệu mâu thuẫn và xin lỗi để ủng hộ Hồi giáo, tìm cách thiết lập tính ưu việt của nó như là một tôn giáo thông qua tranh luận hợp lý, thường là bằng cách diễn đạt cách giải thích của ông về các giáo lý Hồi giáo.
But remember this: If you appear apologetic or ashamed of your stand, others will sense that, and they may well add even more pressure.
Hãy nhớ: Nếu bạn tỏ vẻ nuối tiếc hoặc xấu hổ vì phải giữ lập trường, người khác sẽ biết và có thể gây áp lực thêm.
I mean, apologetic isn't a word I'd use to describe you.
Anh không nghĩ em là người biết ân hận.
My dreams are self- conscious and overly apologetic.
Giấc mơ của tôi đầy mặc cảm và quá ôn hòa.
I have chosen to no longer be apologetic for my femaleness and for my femininity.
Tôi đã quyết định từ sau này sẽ không cảm thấy có lỗi về giới tính đàn bà và nữ tính của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apologetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.