application form trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ application form trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ application form trong Tiếng Anh.

Từ application form trong Tiếng Anh có các nghĩa là đơn, yêu cầu, biểu mẫu, đơn xin, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ application form

đơn

yêu cầu

biểu mẫu

đơn xin

áp dụng

Xem thêm ví dụ

Resellers can request certification with Google starting on 8 January 2018 when we publish the application form.
Chúng tôi sẽ xuất bản mẫu đơn đăng ký vào ngày 8 tháng 1 năm 2018, do đó, doanh nghiệp bán lại có thể yêu cầu Google cấp giấy chứng nhận bắt đầu từ ngày này.
Advertisers can request certification with Google starting April 2018 when the application form is published.
Kể từ tháng 4 năm 2018, nhà quảng cáo có thể yêu cầu Google cấp giấy chứng nhận khi mẫu đơn đăng ký được xuất bản.
It is also primarily responsible for hiring tools such as application forms and psychological tests.
Nó cũng chủ yếu chịu trách nhiệm cho các công cụ tuyển dụng như các mẫu đơn ứng tuyển và kiểm tra tâm lý.
In the application form, you’ll be asked to provide the following, as the authorised representative:
Trong biểu mẫu đăng ký, bạn sẽ được yêu cầu cung cấp các thông tin sau, với tư cách là đại diện được ủy quyền:
Before sending regular pioneer application forms to the branch office, make sure they are completely filled out.
Trước khi gửi đơn xin làm tiên phong đều đều đến chi nhánh, hãy kiểm tra lại để bảo đảm là các thông tin trong đơn đã được điền đầy đủ.
After the meeting, application forms for Gilead School were offered.
Sau buổi họp, đơn tham dự Trường Ga-la-át được phát cho những người đến dự.
They replied by sending us application forms for the Gilead missionary school in the United States.
Các anh trong chi nhánh trả lời bằng cách gửi cho chúng tôi đơn ghi danh vào trường giáo sĩ Ga-la-át tại Hoa Kỳ.
What you need to do next is fill out this application form.
Việc tiếp theo mà bạn cần làm là điền vào đơn đăng ký này.
The visa application form may be filled online and submitted to the diplomatic mission.
Đơn xin thị thực có thể được điền trực tuyến và nộp cho phái bộ ngoại giao.
This technology can be used to acquire discrete lead data via manual input into an application-type form.
Công nghệ này có thể được sử dụng để có được dữ liệu khách hàng tiềm năng rời rạc thông qua đầu vào thủ công vào một biểu mẫu dạng ứng dụng.
Other typical applications for different forms of borosilicate glass include glass tubing, glass piping, glass containers, etc. especially for the chemical industry.
Các ứng dụng điển hình khác cho các dạng thủy tinh borosilicate khác nhau bao gồm ống thủy tinh, ống thủy tinh, hộp thủy tinh, vv đặc biệt cho ngành công nghiệp hóa chất.
Unfortunately, we're unable to indicate which form is applicable for you, as we're unable to provide tax advice.
Rất tiếc, chúng tôi không thể chỉ rõ biểu mẫu nào phù hợp với bạn, cũng như chúng tôi không thể cung cấp tư vấn về thuế.
▪ Congregation secretaries should maintain an adequate supply of the forms Application for Regular Pioneer Service (S-205) and Application for Auxiliary Pioneer Service (S-205b).
▪ Anh thư ký hội thánh nên có đủ Đơn Xin Làm Tiên Phong Đều Đều (S-205) và Đơn Xin Làm Tiên Phong Phụ Trợ (S-205b).
Web "content" generally refers to the information in a Web page or Web application, including text, images, forms, and sounds.
Nội dung web nói chung liên quan đến những thông tin trong một trang web hoặc trình lướt web, bao gồm văn bản, hình ảnh, định dạng và âm thanh.
There are a number of online-searchable books, articles and other resources that can help you complete the Form 1023 application.
Có một số sách, bài viết và các tài nguyên khác có thể tìm kiếm trực tuyến có thể giúp bạn hoàn thành đơn đăng ký Biểu mẫu 1023.
One of the most common forms of pesticide application, especially in conventional agriculture, is the use of mechanical sprayers.
Một trong nhiều cách sử dụng thuốc trừ dịch hại thông thường, đặc biệt trong nông nghiệp quy ước, là sử dụng các máy xịt cơ khí.
Some fictitious tax forms which purported to have been sent by banks to clients in 2002 were: W-9095 Application Form for Certificate Status/Ownership for Withholding Tax W-8BEN Certificate of Foreign Status of Beneficial Owner for United States Tax Withholding W-8888 The actual origin of these forms is neither the bank nor the taxman – they are sent by potential identity thieves and W-8888 doesn't exist, W-9095 is also fictitious (the real W-9 asks much less info) and W-8BEN is real but may have been tampered to add intrusive additional questions.
Một số biểu mẫu thuế hư cấu làm ra vẻ như được gửi bởi các ngân hàng cho các khách hàng trong năm 2002 là: Mẫu đơn W-9095 đăng ký Tình trạng/Quyền sở hữu đối với thuế Khấu trừ Giấy chứng nhận W-8BEN về Tình trạng nước ngoài của chủ thụ hưởng cho Khấu trừ thuế Hoa Kỳ W-8888 Nguồn gốc thực tế của các biểu mẫu này không phải là của ngân hàng cũng chẳng phải là của ngành thuế - chúng được gửi bởi những tên trộm danh tính tiềm năng và W-8888 không tồn tại, W-9095 cũng hư cấu (W-9 thực yêu cầu thông tin ít hơn nhiều) và W-8BEN là có thật nhưng có thể đã bị giả mạo để thêm câu hỏi xâm nhập khác.
CrN is used as a coating material for corrosion resistance and in metal forming and plastic moulding applications.
CrN được sử dụng làm vật liệu phủ để chống ăn mòn và trong các ứng dụng tạo khuôn kim loại và đúc nhựa.
Mercury batteries were used in the shape of button cells for watches, hearing aids, cameras and calculators, and in larger forms for other applications.
Pin thủy ngân đã được sử dụng dạng nhỏ trong đồng hồ, máy trợ thính, máy ảnh và máy tính, và trong các hình thức lớn hơn cho các ứng dụng khác.
Merchants using Contact Forms must comply with all applicable privacy laws and regulations.
Người bán sử dụng Biểu mẫu liên hệ phải tuân thủ tất cả các luật và quy định hiện hành về quyền riêng tư.
But again, they have the same static physical form for each of these applications.
Nhưng lại một lần nữa, chúng ta chỉ có một hình dạng vật lý cố định cho tất cả các ứng dụng này.
The H.264 video format has a very broad application range that covers all forms of digital compressed video from low bit-rate Internet streaming applications to HDTV broadcast and Digital Cinema applications with nearly lossless coding.
Các định dạng video H.264 có một phạm vi ứng dụng rất rộng bao gồm tất cả các hình thức nén video kĩ thuật số từ Internet bit-rate thấp streaming các ứng dụng để phát sóng HDTV và Điện ảnh kĩ thuật số ứng dụng với gần lossless mã hóa.
Microsoft InfoPath: Windows application for designing and distributing rich XML-based forms.
Microsoft InfoPath: Chương trình Windows để thiết kế và phên phối mẫu đơn XML.
They had applications that promised to diagnose, even cure, certain forms of blood cancer.
Họ có những công nghệ có thể chuẩn đoán thậm chí là điều trị một số dạng của bệnh ung thư máu.
Other built-in tools include a code profiler, forms designer for building GUI applications, web designer, class designer, and database schema designer.
Công cụ tích hợp khác bao gồm một mẫu thiết kế các hình thức xây dựng giao diện ứng dụng, thiết kế web, thiết kế lớp và thiết kế giản đồ cơ sở dữ liệu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ application form trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.