applause trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ applause trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ applause trong Tiếng Anh.

Từ applause trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỗ tay, sự hoan nghênh, sự tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ applause

vỗ tay

noun (act of applauding)

But it's really the applause that Conway's hungry for.
Những tràng vỗ tay là thứ Conway thèm muốn.

sự hoan nghênh

noun

I hope he returns to such applause.
Ta hi vọng hắn trở về với sự hoan nghênh như vậy.

sự tán thành

noun

Xem thêm ví dụ

(Applause) We're delighted about it as well.
(Võ tay) Chúng tôi cũng rất vui mừng vì điều này.
Radiohead decided that Canned Applause was an unsatisfactory recording location, which Yorke attributed to its proximity to the band members' homes, and Jonny Greenwood attributed to its lack of dining and bathroom facilities.
Radiohead nhận ra rằng Canned Applause không phải là địa điểm đáp ứng được nhu cầu thu âm của họ, vậy nên Yorke đề nghị thực hiện thu âm tại nhà các thành viên, ngoại trừ Jonny Greenwood khi anh cho rằng nhà mình không đủ rộng để ăn uống cũng như vệ sinh.
(Applause) And we went to school districts where now companies are making their way into cash-strapped schools all across America.
(Tiễng vỗ tay) Chúng tôi đi đến khu vực trường học nơi duy nhất các công ty có thể gắn băng zôn không có bất kỳ nơi nào trên đất Mỹ giống như vậy.
Applause, applause.
Vỗ tay, vỗ tay!
(Laughter) (Applause) It's a bigger experience than a human can normally have.
(Tiếng cười) (Vỗ tay) Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có.
♪ Heavens help me, I've been scooped again ♪ (Applause)
Trời hãy giúp tôi, tôi lại bị nẫng tay trên." (Vỗ tay)
Well, this — (Applause) — Thank you.
Vâng, đây (Vỗ tay) Cảm ơn.
(Applause) Harvey Mason.
(Tiếng vỗ tay) Harvey Mason.
Solskjær made his final appearance for Molde on 21 July 1996 in a 5–1 win against Start, scoring the fourth goal in the 85th minute, before throwing his shirt to the crowd in celebration and getting substituted off to applause.
Solskjær đá trận cuối cùng cho Molde vào ngày 21 tháng 7 năm 1996 trong chiến thắng 5-1 khi đối đầu với đội Start, ông ghi bàn thứ bốn vào phút 85, trước khi tặng chiếc áo của mình lên khán đài trước sự ăn mừng của khán giả đội nhà và được thay ra trong tràn pháo tay ăn mừng.
(Laughter) (Applause) Across age, across income, across culture.
(Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa,
( Applause ) ( Cheers )
( Tiếng vỗ tay ) ( tiếng chúc mừng )
( Applause ) ( Applause )
( Vỗ tay ) ( Vỗ tay )
When I hear the applause the cheering of the audience, the hands clapping I know they are celebrating another man.
Khi ta nghe thấy tiếng vỗ tay tiếng cổ vũ từ khán giả ta biết là họ đang tung hô một người khác
Let's give them a nice round of applause.
Và hãy cho những tình nguyện viên này một tràng vỗ tay thật lớn.
No applause?
Không ai vỗ tay à?
(Music) (Applause) Bruno Giussani: Thank you.
(Âm nhạc) (Vỗ tay) Bruno Giussani: Cảm ơn.
So -- (Laughter) (Applause) -- now, when you think about this, what we have here is a ham butt problem.
Vì thế -- (Cười) -- bây giờ, khi bạn nghĩ về điều này, cái chúng ta gặp ở đây là vấn đề đầu mút thịt hun khói.
In this case, you're seeing oxygen bubbles come out. ( Applause )
Trong trường hợp này, bạn có thể thấy những bọt khí oxy nổi lên.
And when they finally hand you heartache, when they slip war and hatred under your door and offer you handouts on street- corners of cynicism and defeat, you tell them that they really ought to meet your mother. ( Applause )
Và cuối cùng, khi đời trao cho con những cơn đau đầu khi chiến tranh và căm hận chui qua khe cửa và những tờ rơi trên các góc phố tràn đầy những thất bại và sự nghi ngờ hãy bảo họ rằng họ nên gặp mẹ con.
(Applause) Now, I like President Obama, but he ran with new power at his back, right?
(Vỗ tay) Tôi thích Tổng thống Obama ông ấy đã vận hành với sức mạnh mới đúng ko?
(Laughter) (Applause) The poor woman had mistakenly told him "toqborni," and then spent the whole night trying to explain it to him.
( Tiếng cười) ( Vỗ Tay) Cô gái tội nghiệp ấy đã nhầm lẫn bảo chồng là "toqborni", (tokborni) và đã dành cả đêm giải thích cho anh ta.
(Applause) -- we are now qualified to do anything with nothing."
(vỗ tay) hiện nay chúng ta có khả năng làm mọi điều với chả gì cả.
The costume with the most applause takes home 200 smackers, so...
Trang phục được vỗ tay nhiều nhất sẽ nhận về 200 đô la, vậy nên...
The family later moved to Wellington in the same county, where he began schooling; he later said it was while reciting a poem at infant school in Wellington that he experienced the applause and admiration coming from a good performance.
Gia đình sau đó chuyển đến Wellington trong cùng một quận, nơi ông bắt đầu đi học; sau đó, ông nói rằng trong khi đang đọc một bài thơ ở trường trẻ sơ sinh ở Wellington, ông đã trải nghiệm những tràng pháo tay và sự ngưỡng mộ đến từ một màn biểu diễn tốt.
(Applause) (Foot stomp) (Music) (Roar) Pollinator: Deforestsaurus!
(Vỗ tay) (Tiếng dậm chân) (Âm nhạc) (Tiếng gầm, rống) Kẻ thụ phấn: Phá rừng!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ applause trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.