applet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ applet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ applet trong Tiếng Anh.

Từ applet trong Tiếng Anh có các nghĩa là vi mã, tiểu dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ applet

vi mã

noun

tiểu dụng

noun (A small piece of code that can be transported over the Internet and executed on the recipient's machine. The term is especially used to refer to such programs as they are embedded in line as objects in HTML documents on the World Wide Web.)

Drag sensors to empty cells of a worksheet or the panel applet
Hãy kéo bộ nhạy vào ô rỗng trên bảng làm việc, hoặc vào tiểu dụng này trên bảng điều khiển

Xem thêm ví dụ

For example, the Add or Remove Programs applet is stored under the name appwiz.cpl in the SYSTEM32 folder.
Ví dụ tính năng Add or Remove Programs được lưu trữ tại appwiz.cpl trong thư mục SYSTEM32.
RCS-Design Tool : A tool written as a java applet that allows programmers to create RCS applications graphically and generates source code.
Công cụ thiết kế RCS: Một công cụ được viết dưới dạng một applet java cho phép các lập trình viên tạo ra các ứng dụng RCS bằng đồ họa và tạo ra mã nguồn.
Panel applet that shows the state of the modifier keys
Tiểu dụng bảng điều khiển hiển thị trạng thái phím bổ trợ
To create an IFTTT applet or use ones that other people have created, follow the steps below.
Để tạo một Applet IFTTT hoặc sử dụng những Applet mà người khác đã tạo, hãy làm theo các bước dưới đây.
The Control Panel, previously available as a standard-looking applet, was re-modeled after the one in the classic Mac OS.
Bảng điều khiển, trước đây có sẵn như là một applet tiêu chuẩn, được tái mô hình hóa sau khi một trong Mac OS cổ điển.
RCS Data Plotter : A Java applet which plots data on a cartesian or polar graph, read either in real-time or from a text file.
RCS Data Plotter: Một applet Java trình diễn dữ liệu trên biểu đồ Descartes hoặc biểu đô Cực, đọc trong thời gian thực hoặc từ một tệp văn bản.
Applet " %# " stopped
Tiểu dụng « % # » đã dừng
Initializing Applet " %# "
Đang sở khởi tiểu dụng « % # »
It consists of a set of applets that include adding or removing hardware and software, controlling user accounts, changing accessibility options, and accessing networking settings.
Nó bao gồm một tập hợp các applet bao gồm thêm hoặc xóa phần cứng và phần mềm, kiểm soát tài khoản người dùng, thay đổi các tùy chọn hỗ trợ khả năng truy cập và truy cập các cài đặt mạng.
The sensor browser lists the connected hosts and the sensors that they provide. Click and drag sensors into drop zones of a worksheet or the panel applet. A display will appear that visualizes the values provided by the sensor. Some sensor displays can display values of multiple sensors. Simply drag other sensors on to the display to add more sensors
Bộ duyệt nhạy liệt kê các máy đã kết nối, và những bộ nhạy bị chúng cung cấp. Hãy nhắp vào và kéo bộ nhạy vào vùng thả trên bảng làm việc, hoặc vào tiểu dụng này trên bảng điều khiển KDE. Một bộ trình bày sẽ xuất hiện mà hiển thị các giá trị bị bộ nhạy đó cung cấp. Một số bộ trình bày nhạy có thể hiển thị giá trị của nhiều bộ nhạy khác nhau. Đơn giản kéo bộ nhạy thêm vào bộ trình bày, để thêm bộ nhạy nữa
Keyboard Status Applet
Tiểu dụng Trạng thái Bàn phímComment
Shutdown applet server when inactive
& Tắt trình phục vụ tiểu dụng khi không hoạt động
Cinnamon can be modified by themes, applets and extensions.
Cinnamon có thể được chỉnh sửa thông qua các themes, applets và phần mở rộng.
Together, your custom phrase and action is called an applet.
Cụm từ và hành động tùy chỉnh của bạn được gọi là Applet.
Applets are icons or texts that appear on the panel.
Applets là icons là các ký tự xuất hiện trên bảng điều khiển.
Additionally, although not a protocol, it has both AJAX/HTML5 and Java applet web interfaces for end users to manage their files from a web browser.
Ngoài ra, mặc dù không phải là một giao thức, nó cũng hỗ trợ các giao diện web AJAX/HTML5 và Java applet cho người dùng đầu cuối để quản lý tập tin của họ từ một trình duyệt.
The control panel then uses these lists to locate the applets and load them into the control panel program (control.exe) when started by the user.
Control Panel sau đó sử dụng các danh sách này để định vị các applet và tải chúng vào chương trình bảng điều khiển (control.exe) khi người dùng bắt đầu.
The Search Companion can be disabled in favor of the classic search pane used in Windows 2000 by using the Tweak UI applet from Microsoft's PowerToys for Windows XP, or by manually editing the registry.
Bạn có thể tắt tính năng đồng hành tìm kiếm với cửa sổ tìm kiếm cổ điển được sử dụng trong Windows 2000 bằng cách sử dụng ứng dụng Tweak UI từ PowerToys của Microsoft cho Windows XP hoặc bằng cách chỉnh sửa registry theo cách thủ công.
JavaScript On this page, you can configure whether JavaScript programs embedded in web pages should be allowed to be executed by Konqueror. Java On this page, you can configure whether Java applets embedded in web pages should be allowed to be executed by Konqueror. Note: Active content is always a security risk, which is why Konqueror allows you to specify very fine-grained from which hosts you want to execute Java and/or JavaScript programs
JavaScript Trên trang này, bạn có thể cấu hình nếu chương trình JavaScript nhúng trong trang Mạng nên bị Konqueror thực hiện không. Java Trên trang này, bạn có thể cấu hình nếu tiểu dụng Java nhúng trong trang Mạng nên bị Konqueror thực hiện không. Ghi chú: nội dung hoạt động luôn luôn rủi ro bảo mật thì trình Konqueror cho phép bạn xác định rất chi tiết những máy nào nơi bạn muốn thực hiện chương trình Java hay/và JavaScript
In addition to using the control panel, a user can also invoke the applets manually via the command processor.
Ngoài việc sử dụng bảng điều khiển, người dùng cũng có thể gọi các applet bằng tay thông qua bộ xử lý lệnh.
If an applet isn’t working, here are some ways to fix the issue:
Nếu một Applet không hoạt động, thì sau đây là một số cách khắc phục vấn đề:
Applet " %# " started
Tiểu dụng « % # » đã khởi chạy
To determine the underlying edition of Windows XP on which a particular revision of MCE is based, the System Properties Control Panel applet can be used.
Để xác định xem mỗi phiên bản MCE dựa trên phiên bản cơ bản nào của Windows XP, ứng dụng con System Properties Control Panel có thể được sử dụng.
Physically, these applets are stored as .cpl files.
Trên thực tế, các applet trên được lưu trữ ở dạng file .cpl.
Five applets are shipped by default, and developers are free to create their own.
Năm applets được tích hợp mặc định, và các nhà phát triển có thể tự do tạo applets của riêng mình. Một hướng dẫn để tạo applet đơn giản có sẵn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ applet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.