apple trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apple trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apple trong Tiếng Anh.
Từ apple trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả táo, táo, bôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apple
quả táonoun (fruit) I dropped my apple. Tôi đã đánh rơi quả táo của mình. |
táonoun (fruit) He has even more apples. Thậm chí anh ta còn có nhiều táo hơn. |
bômnoun (fruit) |
Xem thêm ví dụ
I once had the distinct privilege of sitting in on the Apple call center for a day. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
The service provides its users with means to store data such as documents, photos, and music on remote servers for download to iOS, macOS or Windows devices, to share and send data to other users, and to manage their Apple devices if lost or stolen. Dịch vụ này cung cấp cho người sử dụng các công cụ lưu trữ dữ liệu như văn bản, hình ảnh, và âm nhạc trên các máy chủ từ xa để tải về cho các thiết bị iOS, Macintosh hoặc Windows, để chia sẻ và gửi dữ liệu cho người dùng khác, và để quản lý các thiết bị Apple của họ nếu bị mất hoặc bị đánh cắp. |
Platypuses has been used several times as a mascot: "Syd" the platypus was one of the three mascots chosen for the Sydney 2000 Olympics along with an echidna and a kookaburra, "Expo Oz" the platypus was the mascot for World Expo 88, which was held in Brisbane in 1988, and Hexley the platypus is the mascot for Apple Computer's BSD-based Darwin operating system, Mac OS X. The platypus has been featured in songs, such as Green Day's "Platypus (I Hate You)" and Mr. Bungle's "Platypus". Phát phương tiện Thú mỏ vịt nhiều lần được sử dụng làm linh vật: thú mỏ vịt "Syd" là một trong ba linh vật được chọn cho Thế vận hội Sydney 2000 cùng với con echidna và một con kookaburra, thú mỏ vịt "Expo Oz" là linh vật của World Expo 88 tại Brisbane năm 1988, còn thú mỏ vịt Hexley là linh vật cho hệ điều hành nền tảng BSD có tên là Darwin của Apple Computer. |
Eucalyptus bridgesiana (apple box) on Red Hill, Australian Capital Territory. Eucalyptus bridgesiana (Apple box) trên Red Hill, Lãnh thổ Thủ đô Úc. |
I tell of Hercules'twelve labors, like the nemean lion, the apples of the hesperides, the belt of hippolyta with its buxom naked Amazons and exciting bondage. Tôi đã kể về mười hai kì công của Hercules, như con sư tử ở Nemea những quả táo vàng của các nàng Hesperides, chiếc đai lưng của Hippolyte với những người Amazon khỏa thân gợi cảm và các nô lệ kích động. |
The Mac operating system Apple first unveiled in February , OS X Mountain Lion , borrows some features from Apple 's mobile products . Hệ điều hành Mac mà Apple công bố lần đầu tiên hồi tháng Hai , OS X Mountain Lion , vay mượn một số tính năng từ các sản phẩm di động của Apple . |
Although basic rösti consists of nothing but potato, a number of additional ingredients are sometimes added, such as bacon, onion, cheese, apple or fresh herbs. Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm. |
So, I get to New York City the next day, I'm walking out of the Apple store, and this kid walks up to me he's like, "Yo, D!" Vậy nên, tôi đến thành phố New York ngày sau đó, và những đứa trẻ đi đến chỗ tôi -- Tôi đang đi ra khỏi của hàng Apple -- những đứa trẻ này đi đến chỗ tôi và nói kiểu như, "Chào D!" |
Cook is still playing coy about the subject , but more than ever before it sounds like Apple is actively exploring the TV space . Cook vẫn kín đáo về chủ đề này , nhưng hơn bao giờ hết , có vẻ như Apple đang chủ động tìm hiểu mảng TV . |
Apple 's iPhone is the gold standard in the marketplace , and it retails for $ 200 . iPhone của Apple là tiêu chuẩn vàng trên thị trường và bán lẻ với giá 200 USD . |
MainStage 2 by Apple also includes 40 built-in instruments – including synths, vintage keyboards, and a drum machine – to use in GarageBand. MainStage 2 của Apple bao gồm 40 công cụ tích hợp sẵn - bao gồm synths, bàn phím cổ điển, và cái trống - để sử dụng trong GarageBand. |
I went to the Apple iPhone app store the other day. Một hôm, tôi đến cửa hiệu ứng dụng của Apple iPhone. |
All major commercial speech recognition systems (e.g., Microsoft Cortana, Xbox, Skype Translator, Amazon Alexa, Google Now, Apple Siri, Baidu and iFlyTek voice search, and a range of Nuance speech products, etc.) are based on deep learning. Quan trọng hơn, tất cả các hệ thống nhận dạng giọng nói thương mại chính (ví dụ: Microsoft Cortana, Xbox, Skype Translator, Google Now, Apple Siri, Baidu và iFlyTek tìm kiếm bằng giọng nói và một loạt các sản phẩm của Nuance speech, vv) được dựa trên phương pháp học sâu. |
Although it was praised for its hardware improvement, such as the new Apple A5 chip, the software restriction on the iPad 2 and iOS in general drew criticism from various technology commentators. Mặc dù nó được đánh giá là có cải tiến phần cứng, chẳng hạn như chip mới của Apple A5, việc hạn chế phần mềm trên iPad 2 và iOS nói chung đã bị các nhà bình luận công nghệ khác nhau chỉ trích. |
I prayed to Jehovah in the old apple orchard behind the house and solemnly promised that I would serve him forever. Tôi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va trong vườn táo đằng sau nhà và trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ phụng sự ngài mãi mãi. |
The Apple Remote is a remote control device released in or after October 2005 by Apple Inc. for use with a number of its products which use infrared capabilities. Apple Remote là thiết bị điều khiển từ xa được ra mắt trong hoặc sau tháng 10 năm 2005 bởi Apple Inc., sử dụng với một số sản phẩm của công ty bằng khả năng hồng ngoại của nó. |
Apple 's a master of supply-chain control . Apple là bậc thầy trong việc kiểm soát chuỗi cung ứng . |
The ripe fruit smells of apples. Etyl Isovalerat có mùi táo. |
Apple Updates Laptops And Mobile Software Apple nâng cấp máy tính xách tay và phần mềm di động |
Some people would make apple pie out of it. Người ta có thể làm bánh nướng nhân táo từ cái này. |
"Apple Music passes 11M subscribers as iCloud hits 782M users". Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2011. ^ “Apple Music passes 11M subscribers as iCloud hits 782M users”. |
In early August 2006, Jobs delivered the keynote for Apple's annual Worldwide Developers Conference. Vào đầu tháng 8 năm 2006, Jobs tuyên bố một phát biểu quan trọng trong Hội thảo Phát triển Toàn cầu diễn ra hàng năm của Apple. |
Angry Birds became the top-selling paid application on Apple's UK App Store in February 2010, and reached the top spot on the US App Store a few weeks later, where it remained until October 2010. Angry Birds trở thành ứng dụng trả tiền bán chạy nhất của App Store UK vào tháng 2 năm 2010, và nhanh chóng chiếm lĩnh vị trí này tại App Store Hoa Kỳ vài tuần sau đó. |
In 1952, G.F. Trowel grew apple trees in a spray culture. Năm 1952, G. F. Trowel đã trồng táo trong môi trường không khí có phun sương. |
Apple earbuds for bio-measurements—Jesse Lee Dorogusker, Anthony Fadell, Donald J. Tai nghe của Apple cho các phép đo sinh học - Jesse Lee Dorogusker, Anthony Fadell, Donald J. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apple trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới apple
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.