appliance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ appliance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appliance trong Tiếng Anh.

Từ appliance trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiết bị, máy, dụng cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ appliance

thiết bị

noun

Turn off lights and appliances when they are not in use.
Tắt đèn và các thiết bị khi không sử dụng.

máy

noun

I've just discovered the synthetic appliance you absconded with recently.
Tôi mới phát hiện người máy ông đã bỏ trốn cùng nó gần đây.

dụng cụ

noun

Do you see to the immediate repair of faulty appliances?
Bạn có sửa chữa ngay các dụng cụ bị hư trong nhà không?

Xem thêm ví dụ

Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers.
Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha , thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo.
It is used to distinct itself from regular leasing in that: the operation is similar to regular purchasing of goods, so not requiring a contract to be made up as with leasing it is done with appliances and other products used for the household, rather than with land or very expensive products (cars, ...) the period of time the product is rented would be about the same as the lifespan of the product, so it can only be rented once before it is taken back by the company to recover the materials (and to create another product with it) Ecoleasing can for instance be done with TV's.
Nó được sử dụng để phân biệt với cho thuê thông thường ở chỗ: Hoạt động tương tự như mua hàng hóa thông thường, vì vậy không yêu cầu phải ký hợp đồng như với cho thuê nó được thực hiện với các thiết bị và các sản phẩm khác được sử dụng cho hộ gia đình, thay vì bằng đất hoặc các sản phẩm rất đắt tiền (ô tô,...) khoảng thời gian sản phẩm được thuê sẽ tương đương với tuổi thọ của sản phẩm, vì vậy chỉ có thể được thuê một lần trước khi công ty lấy lại để lấy lại nguyên liệu (và tạo ra một sản phẩm khác với nó) Ví dụ, có thể được thực hiện với TV.
Importing distributors are a good market entry strategy for products that are carried in inventory, such as toys, appliances, prepared food.
Nhà phân phối nhập khẩu là một chiến lược thâm nhập thị trường tốt cho các sản phẩm được mang theo trong kho, như đồ chơi, thiết bị, thực phẩm chế biến sẵn.
Such appliances of saekdong has been used throughout hanbok such as jeogori (a short jacket with sashes), magoja (a buttoned jacket), durumagi (an overcoat) and among other garments.
Những phụ kiện của saekdong thường được sử dụng khi mặc hanbok như jeogori (áo khoác ngắn với sọc), magoja (áo khoác có nút), durumagi (áo khoác) mà một số loại khác.
Demand for Internet addresses has far outstripped supply thanks to the explosion of mobile devices , smart devices and appliances that can access the Internet .
Yêu cầu về các địa chỉ Internet đã vượt quá khả năng cung cấp do sự bùng nổ của các thiết bị di động , thiết bị thông minh và các thiết bị có thể truy cập Internet .
Junk removal professionals remove and dispose of or donate appliances, waste, furniture or other items.
Chuyên gia di dời đồ phế thải làm công việc di dời và vứt bỏ hoặc quyên góp thiết bị gia dụng, đồ không dùng nữa, đồ nội thất hoặc các món đồ khác.
Why is it that we don't do the blindingly obvious things we should do to combat climate change, very, very simple things like buying energy- efficient appliances, putting in efficient lights, turning the lights off occasionally, insulating our homes?
Tại sao chúng ta không làm những điều hiển nhiên để mà chiến đấu với sự biến đổi khí hậu, những điều rất, rất đơn giản như là mua những đồ điện máy tiết kiệm năng lượng, dùng các bóng đèn tiết kiệm điện, thỉnh thoảng tắt đèn đi, cô lập nhà của chúng ta?
There's a Telnet port open in the network security appliance, we use it for local management.
Có một cổng Telnet, trong phần mềm truy cập an ninh chúng tôi dùng nó, cho các thiết lập nội bộ.
Connecting to the expansion slot at the bottom of the system, the 64DD turns the Nintendo 64 console into an Internet appliance, a multimedia workstation, and an expanded gaming platform.
Kết nối với khe cắm mở rộng ở dưới cùng của máy, 64DD biến Nintendo 64 thành một thiết bị Internet, một máy trạm đa phương tiện và một nền tảng chơi game mở rộng.
The appliance's safe operating parameters are embedded into its plug.
Những thông số vận hành của thiết bị được cài vào ổ cắm.
Eager to expand beyond consumer electronics, Hisense Group aimed to also become a regional leader in household appliances, computers and communications.
Mong muốn mở rộng ra ngoài các thiết bị điện tử tiêu dùng, Hisense Group hướng đến mục tiêu trở thành một công ty hàng đầu trong lĩnh vực thiết bị gia dụng, máy tính và truyền thông.
In 1994, Reza Raji described the concept in IEEE Spectrum as " small packets of data to a large set of nodes, so as to integrate and automate everything from home appliances to entire factories".
Năm 1994 Reza Raji mô tả khái niệm này trên tờ IEEE Spectrum là " các gói dữ liệu nhỏ sang tập hợp các nút mạng lớn, để tích hợp và tự động hóa mọi thứ từ các thiết bị gia dụng với cả một nhà máy sản xuất".
Well, good sir, since you're so generous, we could use a new television to keep us distracted from the drugs... and a microwave, new refrigerator, some appliances, maybe a furniture upgrade.
Vâng, thưa ông, vì ông đã hào phóng như vậy, chúng tôi cần có tivi mới để tránh khỏi việc dùng ma túy... và lò vi sóng, tủ lạnh, vài thiết bị, có lẽ phải nâng cấp nội thất.
In the U.S. consumer prices rose only 1.6 % in January , but as CNNMoney reports prices for clothing , appliances and food are expected to rise as increasing demand from emerging economies hikes the cost of raw materials .
Ở Hoa Kỳ , giá tiêu dùng chỉ tăng 1.6% vào tháng giêng , nhưng như CNNMoney báo cáo , giá quần áo , dụng cụ và thực phẩm dự định sẽ tăng lên khi nhu cầu đang tăng cao từ những nền kinh tế mới nổi lên làm tăng chi phí của nguyên liệu .
And the appliances, the golden age of appliances really lasted -- it depends how you want to measure it -- but it's anywhere from 40 to 60 years.
Thời kỳ hoàng kim của tăng trưởng đồ gia dụng đã kéo dài... tuỳ theo cách bạn tính, nhưng thường từ 40 đến 60 năm.
Well it turns out that the main causes are faulty and misused appliances and electrical wiring.
Thực tế là những nguyên nhân chính bắt nguồn từ các thiết bị điện có lỗi kĩ thuật hoặc bị lạm dụng.
Do you see to the immediate repair of faulty appliances?
Bạn có sửa chữa ngay các dụng cụ bị hư trong nhà không?
Turn off lights and appliances when they are not in use.
Tắt đèn và các thiết bị khi không sử dụng.
He taught me how to cut timber using a handsaw, how to replace or attach a plug to a power cord of a domestic appliance, and many other practical skills.
Ông đã dạy tôi cách đốn gỗ bằng cách sử dụng một cái cưa tay, cách thay hay gắn một cái phích cắm vào sợi dây điện của một dụng cụ trong nhà, và nhiều kỹ năng thực tiễn khác.
Home appliances Erotic computer games Like Life and Monogokoro, Monomusume both feature home appliances as girls.
Thiết bị gia dụng Trò chơi máy tính khiêu dâm Like Life và Monogokoro, Monomusume dùng các nhân vật là thiết bị gia dụng biến thành những cô gái.
Within instant messaging platforms, assistants from specific organizations, such as Aeromexico's Aerobot on Facebook Messenger or Wechat Secretary on WeChat Within mobile apps from specific companies and other organizations, such as Dom from Domino's Pizza In appliances, cars, and wearable technology.
Trên các ứng dụng di động khác như Google Allo Trong các nền tảng nhắn tin nhanh, các hệ thống trợ giúp từ các tổ chức cụ thể, như Aerobot của Aeromexico trên Facebook Messenger hay Wechat Secretary trên WeChat Trong các ứng dụng di động của các công ty và tổ chức, như Dom của Domino's Pizza Trên các đồng hồ thông minh Trong các thiết bị gia dụng, xe hơi, và thiết bị Android Wear.
He also founded and co-founded Suning Holdings Group and Suning Appliance Group respectively, as unlisted portions of his business empire, leaving Suning.com (was known as Suning Commerce Group and other names) as the only listing company.
Ông cũng sáng lập và đồng sáng lập Suning Holdings Group và Suning Appliance Group tương ứng, như các phần không công khai của đế chế kinh doanh của mình, để Suning.com (được biết đến với tên Suning Commerce Group và các tên khác) là công ty niêm yết duy nhất.
Although you wash the dishes and clean the stove and countertops daily, every so often —perhaps at least once a month— it is necessary to do a more thorough cleaning, such as behind the appliances and under the sink.
Mặc dù mỗi ngày bạn rửa bát đĩa, lau chùi lò và bàn bếp, nhưng thỉnh thoảng—có lẽ ít nhất mỗi tháng một lần—cần lau chùi kỹ lưỡng hơn, như đằng sau thiết bị trong nhà bếp và bên dưới bồn rửa chén.
This reduces clinker formation and corrosion, and enables switchgrass to be a clean combustion fuel source for use in smaller combustion appliances.
Điều này giảm sự tạo thành các mảng chất và sự ăn mòn trong cỏ switchgrass, và nó có thể trở thành một nguồn nhiên liệu đốt sạch để sử dụng trong các đồ gia dụng nhiệt nhỏ.
It designs, develops, manufactures and sells products including television sets, mobile phones, air conditioners, washing machines, refrigerators and small electrical appliances.
Tập đoàn chuyên về thiết kế, phát triển, sản xuất và bán các sản phẩm điện tử như tivi, điện thoại di động, điều hòa không khí, máy giặt, tủ lạnh và các dụng cụ điện tử nhỏ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appliance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới appliance

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.