aprovechamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aprovechamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprovechamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aprovechamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự dùng, sử dụng, sự sử dụng, dùng, cách dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aprovechamiento

sự dùng

(use)

sử dụng

(use)

sự sử dụng

(use)

dùng

(use)

cách dùng

(use)

Xem thêm ví dụ

El hecho es que el grado de aprovechamiento del estudio depende en buena medida del tiempo y el esfuerzo que invirtamos en él.
Sự thật là những gì chúng ta rút tỉa được qua tài liệu tùy thuộc phần lớn lượng thì giờ và nỗ lực mà chúng ta dùng vào việc học hỏi.
Fue un buen aprovechamiento del equipo que teníamos para desarrollar el Skylab.
CERNAN: Đó là sự tận dụng tốt máy móc chúng tôi đã có để phát triển Skylab.
Suiza es altamente activa en cuanto al reciclaje y las regulaciones anticontaminantes, siendo uno de los recicladores más grandes del mundo, con un aprovechamiento de los materiales reciclables que va del 66 % al 96 %. En muchos lugares de Suiza, la recolección de basura en los vecindarios no es gratuita.
Thụy Sĩ rất tích cực trong các quy định tái chế và chống xả rác, và là một trong những nước tái chế hàng đầu trên thế giới, với 66-96% vật liệu có thể tái chế đã được tái chế vào năm 2010, tùy theo khu vực.
Existen diversas técnicas para el aprovechamiento del agua de lluvia.
Có nhiều cách để thu nước mưa.
El aprovechamiento que el Colegio Invisible hizo de la imprenta para crear la revista científica fue extraordinariamente importante, pero no ocurrió a lo grande, tampoco ocurrió en forma rápida. Para ver desde dónde viene el cambio hay que mirar en los márgenes.
Nên -- (Cười) (Vỗ tay) Việc Trường đại học Vô hình khai thác báo in để tạo ra tuần báo khoa học là chuyện nhất thời, nhưng nó không lớn, nó không nhanh, nó không lẹ, nên nếu bạn tìm lại nơi thay đổi diễn ra, bạn phải tìm từ những cái lề.
Según el periódico Jornal da Tarde, el inmunólogo Dráusio Varella opina que tal creencia “constituye un aprovechamiento engañoso de la fe del incauto y desesperado”.
Theo tờ báo Jornal da Tarde, nhà miễn dịch học Dráusio Varella cảm thấy là niềm tin này “lừa gạt đức tin của những người ngờ nghệch và tuyệt vọng”.
Las grandes turbinas Francis se diseñan de forma individual para cada aprovechamiento hidroeléctrico, a efectos de lograr el máximo rendimiento posible, habitualmente más del 90%.
Các tua-bin Cáp-lăng lớn được thiết kế riêng cho mỗi vị trí để hoạt động hiệu quả cao nhất có thể, thường trên 90%.
Como era de esperar, cualquier software creado con las herramientas de desarrollo (como Visual Studio), junto con los componentes en tiempo de ejecución necesarios para el aprovechamiento de ella, no se limita en modo alguno, ya sea por Microsoft, dicho software pueden y regularmente se utiliza para la producción de negocios.
Như mong đợi, bất kỳ phần mềm tạo ra bằng các công cụ phát triển (như Visual Studio), cùng với các phần cần thiết để sử dụng nó, không bị giới hạn bởi Microsoft trong bất kỳ trường hợp nào.
Y estamos en una carrera hoy en día por el aprovechamiento energético de la energía de las olas y las mareas, de manera que podamos dejar el carbón donde está, en el suelo.
Đang có một cuộc đua tại thời điểm hiện tại để tạo ra điện từ năng lượng thủy triều và sóng, nhằm giúp chúng ta ngừng sử dụng nguồn than dưới lòng đất.
Y, finalmente, hace cerca de 100 años, el aprovechamiento del espectro electromagnético para el envío de sonido e imágenes a través del aire, radio y televisión.
Và cuối cũng, khoảng 100 trăm trước, sự điều khiến các quang phổ điện từ để truyền âm thanh và hình ảnh qua không khí, radio & TV
El trastorno emocional y la infelicidad resultantes pueden interferir en el aprovechamiento académico del niño, aunque asista a una buena escuela.
Những sự rối loạn tình-cảm và sự sầu-não gây ra có thể cản trở việc học của nó, dù trường học có tốt đến mấy đi nữa.
Hay mayor aprovechamiento, porque cuanto más profundo sea el contactor, más energía se emplea para impulsar el aire.
Nhưng phải có tối ưu hóa bởi hệ thống càng sâu, càng tốn nhiều năng lượng hơn để thổi được không khí qua.
Y la explotación minera y el aprovechamiento de esto, está creando devastación a una escala que el planeta jamás había visto antes.
Và việc khai mỏ và khai thác loại nhựa này đang tạo ra sự tàn phá trên một quy mô mà thế giới chưa bao giờ chứng kiến trước đây.
Debido a que la combinación de materia y antimateria crearía muchísima energía, la ciencia ficción se colmó de ideas sobre el aprovechamiento de la energía almacenada en la antimateria, por ejemplo, para alimentar naves espaciales como Star Trek.
Bởi vì sự kết hợp của vật chất và phản vật chất sẽ tạo ra rất nhiều năng lượng, khoa học viễn tưởng luôn đầy những ý tưởng về việc khai thác năng lượng chứa trong các phản vật chất, ví dụ như, để làm năng lượng cho con tàu trong phim Star Trek.
El aprovechamiento que el Colegio Invisible hizo de la imprenta para crear la revista científica fue extraordinariamente importante, pero no ocurrió a lo grande, tampoco ocurrió en forma rápida. Para ver desde dónde viene el cambio hay que mirar en los márgenes.
Việc Trường đại học Vô hình khai thác báo in để tạo ra tuần báo khoa học là chuyện nhất thời, nhưng nó không lớn, nó không nhanh, nó không lẹ, nên nếu bạn tìm lại nơi thay đổi diễn ra, bạn phải tìm từ những cái lề.
Y, finalmente, hace cerca de 100 años, el aprovechamiento del espectro electromagnético para el envío de sonido e imágenes a través del aire, radio y televisión.
Và cuối cũng, khoảng 100 trăm trước, sự điều khiến các quang phổ điện từ để truyền âm thanh và hình ảnh qua không khí, radio & amp; TV

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprovechamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.