aprovechar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aprovechar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aprovechar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aprovechar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chiếm ưu thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aprovechar

chiếm ưu thế

verb

Te aprovechas del hecho de que él está...
Trông thì có vẻ như cô đang chiếm ưu thế nhưng thực tế thì anh ta...

Xem thêm ví dụ

Tal vez pero valía la pena aprovechar la oportunidad.
Có thể, nhưng nó đáng thử.
Su Señoría, debemos aprovechar esta oportunidad y atacar.
Đô đốc, chúng ta tranh thủ cơ hội công kích bọn chúng.
Nuestra pregunta en el laboratorio es, ¿cómo podemos aprovechar esa energía?
Vậy điều chúng ta đang tìm hiểu trong phòng thí nghiệm là, làm sao để sức mạnh đó có ích cho chúng ta?
Desde principios del siglo 21, las oportunidades para aprovechar las mejoras en la tecnología de la comunicación electrónica para resolver las limitaciones y los costos de la red eléctrica se han hecho evidentes.
Từ đầu thế kỷ thứ 21, cơ hội để tận dụng lợi thế của những cải tiến trong công nghệ truyền thông điện tử để giải quyết những hạn chế và chi phí của các lưới điện đã trở nên rõ ràng.
¿Qué hizo la hermana Poetzinger para aprovechar bien el tiempo mientras estuvo aislada en una celda?
Trong khi bị biệt giam, chị Pötzinger* dùng thời gian một cách khôn ngoan như thế nào?
Creo que deberíamos aprovechar nuestras oportunidades.
Em nghĩ chúng ta nên nắm lấy cơ hội của mình.
Con la ayuda de las herramientas de la biología sintética, podemos aprovechar las propiedades de la Deinococcus radiodurans para prosperar en lo que de lo contrario sería una dosis muy letal de radiación.
Bằng việc sử dụng công cụ sinh học tổng hợp chúng ta có thể khai thác khả năng của khuẩn Deinococcus radioduran để sinh trưởng trong lượng phóng xạ lẽ ra có thể gây chết người.
La segunda es, ¿pueden los blogs tener la genuina posibilidad de acceder a una especie de inteligencia colectiva que anteriormente ha permanecido, en su mayor partes, sin aprovechar?
Thứ hai là, blog có thật sự có được một khả năng xuất chúng trong việc tiếp cận trí tuệ tập thể còn tồn đọng trước đó mà đa số hiện nay, chưa được khai thác?
Los Vengadores se dividen sobre cómo acercarse a Loki y la revelación de que S.H.I.E.L.D. planea aprovechar el Tesseract para desarrollar armas.
Nhóm siêu anh hùng trở nên chia rẽ sau lời nói của Loki và việc phát hiện ra tổ chức S.H.I.E.L.D lên kế hoạch khai thác khối Tesseract để sản xuất vũ khí.
Aunque ambas proporcionan acceso a millones de compradores, Ad Exchange se ha diseñado para editores que necesitan utilizar controles específicos para aprovechar al máximo sus recursos de venta directa.
Mặc dù cả hai công cụ đều cung cấp quyền tiếp cận hàng triệu người mua, Ad Exchange được xây dựng cho những nhà xuất bản yêu cầu khả năng kiểm soát kỹ lưỡng để tránh làm hỏng nỗ lực bán hàng trực tiếp của họ.
Entonces, para aprovechar el poder de estas comunidades de apoyo de una nueva manera y para permitirle a los emprendedores decidir por sí mismos exactamente cómo quieren que sea su transacción financiera, qué es apropiado para ellos y para la gente que los rodea, esta semana estamos, discretamente, lanzando Profounder, que es una plataforma que agrupa fondos colectivos para que los pequeños negocios puedan recaudar lo que necesitan a través de inversiones de sus familiares y amigos.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Si en tu país escasean las ofertas de empleo, quizá te sientas tentado a aprovechar la mejor ocasión que se presente.
Nếu sống ở một nơi khó tìm việc làm, các em có thể cảm thấy bị áp lực phải nhận đại một việc nào đó.
16 En 1946 se vio que era necesario contar con una nueva traducción de la Biblia que aprovechara los descubrimientos bíblicos más recientes y no estuviera contaminada con doctrinas basadas en las tradiciones de la cristiandad.
16 Vào năm 1946, nhiều người thấy cần có bản dịch mới của Kinh Thánh, một bản dịch tận dụng kiến thức cập nhật và không bị nhiễm các tín điều cũng như truyền thống của khối đạo xưng theo Đấng Christ.
Así que el problema es cómo podemos aprovechar todas estas buenas acciones que nos están llegando.
Vậy nên vấn đề của chúng ta bây giờ là làm sao chúng ta có thể tạo ra đòn bẩy. những điều tốt đẹp sẽ đến theo cách của chúng ta.
En vista de la urgencia de los tiempos, queremos aprovechar todo método a nuestro alcance para ayudar a las personas a oír y aceptar las buenas nuevas.
Đừng quên rằng thời kỳ hiện nay rất khẩn cấp, do đó, chúng ta muốn dùng mọi cách để giúp người ta nghe và chấp nhận tin mừng.
Le animamos a aprovechar los medios que Dios ha suministrado para hacer posibles tales bendiciones.
Chúng tôi khuyến khích bạn tận dụng những sắp đặt đến từ Đức Chúa Trời để mang lại cho nhân loại tất cả những ân phước này.
Si usas la sección Eventos, puedes elegir una clave de emisión de resolución variable para aprovechar las ventajas de Emitir ahora.
Nếu đang sử dụng tính năng Sự kiện, thì bạn có thể chọn khóa sự kiện trực tiếp có độ phân giải biến thiên để sử dụng lợi ích của tính năng Phát trực tiếp ngay.
¿Por qué no aprovechar este momento tan especial?
Tại sao lại không tận dụng thời khắc kỷ niệm đặc biệt này?
¿Qué nos ayudará a aprovechar mejor el estudio de la Biblia?
Đôi lúc hãy ngừng lại để suy ngẫm những điều bạn đọc.
No obstante, para aprovechar al máximo tu aplicación tendrás que analizar el rendimiento en los informes de la cuenta y segmentar el tráfico cuidadosamente.
Tuy nhiên, cần phải chú ý đến hiệu suất trong báo cáo trong tài khoản của bạn cũng như phân đoạn cẩn thận lưu lượng truy cập để có thể giúp mang lại hiệu suất tốt nhất cho ứng dụng của bạn.
Los Joes querían aprovechar esta situación para apoderarse del arsenal nuclear de Pakistán.
Đội Joe đã định nhân sự kiện này... để phóng bom nguyên tử của Pakistan
El apóstol Pablo animó a sus compañeros cristianos a aprovechar al máximo su “facultad de raciocinio” a fin de ‘probar para sí mismos lo que es la buena y la acepta y la perfecta voluntad de Dios’ (Romanos 12:1, 2).
Sứ đồ Phao-lô khuyến khích anh em tín đồ Đấng Christ tận dụng “khả năng suy luận” (NW) để “thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”.—Rô-ma 12:1, 2.
Debería haber una manera de aprovechar toda esa energía intelectual y global y hacerla fluir hacia y a través del museo.
Nên có một cách để khai thác tất cả tri thức và năng lượng toàn cầu đó vào, và một cách nào đó, qua, bảo tàng này.
Un aspecto crítico que podemos aprovechar es que tenemos estos microprocesarores económicos y cada uno de los pétalos es autónomo, y cada uno de ellos calcula dónde está el sol sin configuración de parte del usuario.
Phần mấu chốt mà chúng tôi tận dụng là chúng tôi có các bộ vi xử lý giá rẻ và mỗi cánh đều tự xử lý mỗi cánh xác định vị trí mặt trời mà không cần thiết lập người dùng

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aprovechar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.