aproximadamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aproximadamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aproximadamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aproximadamente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aproximadamente

khoảng

noun

El tiempo de vida de esas baterías es de aproximadamente tres años.
Những bình ắc quy loại này tuổi thọ là khoảng 3 năm.

Xem thêm ví dụ

Descansaba aproximadamente una hora y salía para la próxima tarea.
Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp.
El progreso, las impresiones y los clics se actualizan aproximadamente cada 15 minutos.
Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần.
Efectivamente el gobierno no incluye la población de los campos refugiados de Nepal y otras personas forzadas a salir del país que son aproximadamente 125.000.
Số liệu của chính phủ không bao gồm những người đang sống trong các trại tị nạn ở Nepal và những người khác buộc phải rời khỏi Bhutan, tổng cộng khoảng 125.000 người, đa số họ đã định cư tại Mỹ.
Sin embargo, aproximadamente cincuenta y un días después, Jehová impulsó a Ageo a declarar un segundo mensaje.
Tuy nhiên, khoảng 51 ngày sau đó, Đức Giê-hô-va đã thúc đẩy A-ghê để tuyên bố thông điệp thứ hai.
El territorio del principado consistió aproximadamente en el área central del Montenegro moderno.
Lãnh thổ tương ứng với khu vực trung tâm của Montenegro hiện đại .
Mi madre tiene un acento que es muy diferente al de mi padre y somos una población de aproximadamente 300 000 personas en el mismo país.
Giọng của mẹ tôi rất khác so với ba tôi, và chỉ có 300,000 người sống trong cùng một đất nước.
Para cada botella de Chopin se utilizan aproximadamente 4 kilos de patatas.
Mỗi chai chopin được làm từ 7 pound khoai tây ..
Esta serie de caídas en la corriente para incrementos de aproximadamente 4.9 voltios continuará visiblemente hasta potenciales de por lo menos 100 voltios.
Chuỗi tăng giảm cường độ dòng điện này với số gia xấp xỉ 4.9 volt cứ tiếp diễn cho tới hiệu điện thế ít nhất là 100 volt.
Estuvimos allí aproximadamente un día Y los comedores de piel aparicieron
Bọn tôi ở đó một ngày và bọn ăn-da xuất hiện
¿Entonces de cuántos estamos hablando aproximadamente?
Vậy là bao nhiêu, xấp xỉ?
Hay aproximadamente 65,000 camas de playa, 100,000 hectáreas de reserva natural, 500 restaurantes, 40 campos de golf y cinco parques temáticos principales en la ciudad.
khoảng 65.000 giường, 60 km (37 dặm) bãi biển, 600 km (370 dặm) kênh, 100.000 ha khu bảo tồn thiên nhiên, 500 nhà hàng, 40 sân gôn và năm công viên giải trí lớn trong thành phố.
Aproximadamente... Aquí.
khoảngkhoảng chỗ này.
Según el Informe sobre la salud en el mundo 1998, editado por la Organización Mundial de la Salud (OMS), aproximadamente el cincuenta por ciento de las muertes de niños menores de cinco años tienen que ver con la desnutrición.
Theo báo cáo năm 1998 về sức khỏe thế giới của Tổ Chức Y Tế Thế Giới (WHO), trong số những trẻ em chết trước khi lên năm, có khoảng 50 phần trăm vì suy dinh dưỡng.
Así que el día 17 corresponde aproximadamente al primer día de noviembre.
Như thế, ngày 17 tương ứng với khoảng đầu tháng 11.
Este territorio se encuentra a aproximadamente 240 kilómetros, por carretera, al oeste de Kampala, la capital de Uganda y la ciudad más grande del país.
Mbarara có khoảng cách khoảng 290 km (180 dặm Anh) bằng đường bộ về phía tây nam của Kampala, thủ đô và là thành phố lớn nhất Uganda.
Agricultura ahora solo cuenta con aproximadamente el 20 % del PIB, mientras que el sector de servicios representa el 53 % del PIB .
Nông nghiệp hiện nay chỉ chiếm khoảng 20% GDP, trong khi lĩnh vực dịch vụ chiếm 53% GDP.
El viaje a la isla dura aproximadamente 18 minutos.
Để đi hết đoạn đường này tàu sẽ mất khoảng 8 phút.
El área de la cuenca del río Tarim es de aproximadamente 557.000 km2.
Diện tích lưu vực sông Tarim là khoảng 557.000 km2 (215.000 dặm vuông Anh).
Para determinar las mejores sesiones, Objetivos Inteligentes establece un límite seleccionando de aproximadamente el 5 % del tráfico al sitio web procedente de Google Ads.
Để xác định các phiên tốt nhất, Mục tiêu thông minh thiết lập một ngưỡng bằng cách chọn khoảng 5% lưu lượng truy cập hàng đầu vào trang web của bạn đến từ Google Ads.
Tsjinval está localizada en el río Gran Liakhvi aproximadamente a 100 km al noroeste de la capital georgiana Tiflis (Tbilisi).
Thành phố nằm trên sông Liakhvi Lớn khoảng 100 km (62 dặm) về phía tây bắc của thủ đô Tbilisi của Georgia.
Por ejemplo, tan solo desde 1914 han muerto aproximadamente cien millones de personas en diversas guerras.
Thí dụ, chỉ từ năm 1914 đến nay đã có khoảng một trăm triệu người bị giết trong chiến tranh!
Wauwatosa es un zona de clase media-alta ubicada a aproximadamente a 15 minutos de aquí.
Uh, Wauwatosa là vùng ngoại ô lớp trung lưu đi khoảng 15 phút từ đây.
El riesgo de morir por sobredosis de cocaína es aproximadamente 20 veces menor que para los consumidores de heroína.
Nguy cơ phát triển carcinoma vú cao hơn ít nhất 20 lần so với người bình thường.
El DVD ha vendido aproximadamente 230 183 copias.
Các DVD đã bán được khoảng 230.183 bản.
En el año 2000, aproximadamente 376 000 personas se ahogaron en todo el mundo, haciendo del ahogamiento la 3a causa de muerte en el mundo por lesión involuntaria después de los accidentes de tráfico y las caídas.
Trong năm 2013, có khoảng 1,7 triệu trường hợp chết đuối. Đuối nước không chủ ý là nguyên nhân thứ ba gây thương tích không chủ ý dẫn đến tử vong trên toàn thế giới.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aproximadamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.