aproximación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aproximación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aproximación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aproximación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ước lượng, sự đánh giá, đến, đến gần, công kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aproximación

ước lượng

(estimate)

sự đánh giá

(appraisal)

đến

(coming)

đến gần

(approach)

công kích

(attack)

Xem thêm ví dụ

El Accidente del C-5 en Tan Son Nhut de 1975 hace referencia a un accidente acontecido el 4 de abril de 1975 del 68-0218, un Lockheed C-5A Galaxy que participaba en la Operación Babylift, que se estrelló cuando efectuaba la aproximación para un aterrizaje de emergencia en la Base Aérea Tan Son Nhut, Vietnam del Sur.
Tai nạn C5 Tân Sơn Nhứt là tai nạn xảy ra tại Căn cứ không quân Tân Sơn Nhứt vào ngày 4 tháng 4 năm 1975 của 68-0218, một Lockheed C-5A Galaxy tham gia vào chiến dịch Babylift, chiếc máy bay đã bị rơi khi hạ cánh khẩn cấp xuống Căn cứ không quân Tân Sơn Nhứt, Sài Gòn.
"Tenemos que observarlo como una aproximación de sistemas, un sistema humano/tecnológico que tiene que operar conjuntamente.
"Công nghệ hành động là một quá trình xã hội." yếu tố Xã hội và công nghệ đang gắn bó với nhau như vậy mà họ đang phụ thuộc vào nhau.
Mi aproximación fue muy egoísta.
Phương pháp tôi dùng mang hơi hướng cái tôi nhiều hơn.
Por lo tanto, una aproximación que estamos tomando es tratar de diseñar medicinas que funcionen como una cinta adhesiva molecular, para poder mantener la proteína en su forma correcta.
Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó.
La cadena montañosa tiene nieves permanentes y glaciares y aunque las laderas meridionales de la cadena tienden a ser secas y áridas, los valles septentrionales que dan al mar Caspio (que ofrece las mejores rutas de aproximación) son húmedos y con abundante vegetación.
Mặc dù dốc phía nam của dãy núi có xu hướng khô và cằn cỗi, các thung lũng phía Bắc dẫn đến Biển Caspian (cung cấp cách tiếp cận tốt nhất cho các ngọn núi) ẩm ướt và cây cối xum xê.
En Estados Unidos tenemos una aproximación diferente.
Ở Mỹ chúng ta có 1 phương pháp khác hơn 1 chút-- Chúng ta
Mientras en la aproximación Zermelo/Fraenkel los axiomas impiden la construcción de un conjunto de todos los conjuntos que no pertenecen a sí mismos, en la aproximación de von Neumann la clase de todos los conjuntos que no pertenecen a sí mismos puede ser construida pero es una clase de propiedad y no un conjunto.
Trong khi, trong cách tiếp cận của Zermelo/Frankel, những tiên đề cản trở việc xây dựng một tập hợp của các tập hợp không thuộc về chính nó, trong cách tiếp cận của von Neumann, lớp của các tập hợp không thuộc về chính nó có thể được xây dựng, nhưng nó là một "lớp nhỏ hơn" chứ không phải là một tập hợp.
El controlador de la torre le autorizó una aproximación por instrumentos al mejorar la visibilidad, pero la tripulación tuvo que abortarla cuando la visibilidad volvió a caer.
Bộ điều khiển tháp đã xóa chuyến bay để tiếp cận dụng cụ khi tầm nhìn được cải thiện, nhưng phi hành đoàn phải hủy bỏ cách tiếp cận khi tầm nhìn lại giảm xuống.
Aquello fue para mí una primera aproximación a la música, con un gran disfrute.
Thật vui khi thấy con đường âm nhạc đang ngày một rộng mở với anh.
es que la raza es una mala aproximación a la diversidad.
Một điều nữa, ta bắt đầu nhận ra rằng chủng tộc là đại diện kém cỏi cho sự đa dạng.
Es ahí dónde nos encontramos ahora, y solo tengo unas reflexiones finales, que esta es otra forma en que la biología está llegando a complementar a la química en algunos de nuestros avances sociales en esta área, y estas aproximaciones biológicas están llegando en en formas muy diferentes, y cuando uno piensa en ingeniería genética ahora tenemos enzimas para procesamiento industrial, enzimas genéticamente manipuladas en los alimentos.
Đây chính là nơi chúng ta đứng ở hiện tại, và tôi chỉ còn vài ý cuối cùng, chính là một cách khác mà trong đó sinh học đang trở thành trợ thủ cho hóa học trong một vài lợi ích xã hội và những giải pháp sinh học này đang phát triển với nhiều dạng khác nhau, và khi bạn nghĩ về tái cấu trúc gen, chúng ta nay đã có những enzym cho những quá trình công nghiệp, enzym, những enzym tái cấu trúc gene trong thức ăn.
La representación de espacios de estado (también conocida como aproximación en el dominio del tiempo) provee un modo compacto y conveniente de modelar y analizar sistemas con múltiples entradas y salidas.
Biểu diễn không gian trạng thái(còn gọi là "xấp xỉ miền thời gian ") cung cấp một cách thức ngắn gọn và thuật tiện cho bắt chước và phân tích hệ thống với nhiều đầu vào và đâu ra.
Dame una aproximación.
Cho tôi một con số, Scott.
El Heinkel y su piloto también fueron derribados por un Hawker Tempest de la RAF durante una aproximación.
Chiếc Heinkel và phi công lái cũng bị bắn hạ bởi một chiếc Hawker Tempest của RAF trong khi đang tìm cách tiếp cận.
El vuelo 3591 de Atlas Air se encontraba en aproximación a Houston el sábado al mediodía, cuando efectuó un viraje cerrado rumbo al sur y comenzó a precipitarse.
Atlas Air 3591 đang tiếp cận Houston, khi nó rẽ mạnh về phía nam trước khi hạ nhanh chóng.
En estos casos, los caracteres internacionales que incluya en su información de contacto pública se reemplazarán con sus aproximaciones en el alfabeto inglés (ASCII).
Trong những trường hợp này, kết quả sẽ thay thế bất kỳ ký tự quốc tế nào mà bạn sử dụng trong thông tin liên hệ công khai bằng các giá trị gần đúng trong bảng chữ cái tiếng Anh (ASCII).
Durante los desembarcos iniciales en la Isla de Leyte (20 de octubre) sus aviones atacaron a las pistas de aterrizaje enemigas próximas, y se lanzaron patrullas de búsqueda para anticiparse a la aproximación prevista de fuerzas de ataque enemigas.
Trong các cuộc đổ bộ đầu tiên lên đảo Leyte ngày 20 tháng 10, máy bay của nó tấn công các sân bay lân cận và thực hiện các chuyến bay tuần tra thám sát nhằm ngăn ngừa một lực lượng hạm đội tấn công đối phương đang đến gần.
La aproximación controlada era normal hasta que se vio al avión descender de repente por debajo de la senda de planeo en el radar de aproximación de precisión.
Cách tiếp cận kiểm soát mặt đất là bình thường cho đến khi máy bay được nhìn thấy trên radar tiếp cận chính xác đột nhiên hạ xuống dưới độ dốc trượt.
Capturar el valor generado a lo largo de la cadena es la nueva aproximación que han adoptado muchos estrategas de la gestión.
Đạt được các giá trị được tạo ra dọc theo chuỗi là cách tiếp cận mới đưa quản lý bởi nhiều nhà chiến lược.
Por eso estudio medios sociales, es decir, en una primera aproximación, veo a la gente discutir.
Nên tôi nghiên cứu truyền thông xã hội, nghĩa là với giả thiết đầu tiên, tôi quan sát người ta tranh luận.
Una aproximación denominada 'permacultura' fue el resultado y se dio a conocer con la publicación del libro Permaculture One en 1978.
Thuật ngữ này lần đầu tiên được công bố với ấn bản cuốn Permaculture One năm 1978.
Piense en lo siguiente: Para aterrizar de forma segura, la abeja debe reducir su velocidad de aproximación hasta detenerse casi por completo antes de posarse.
Hãy suy nghĩ điều này: Để đậu an toàn, ong mật phải giảm tốc độ bay xuống mức gần như dừng lại trước khi tiếp xúc với vật thể.
Todas nuestras patentes, todo nuestra aproximación a las patentes y la invención, está basada en la idea de que el inventor sabe para qué es la invención; que podemos decir para qué es.
Tất cả những bằng sáng chế, toàn bộ cách tiếp cận của chúng ta đối với bằng sáng chế và cách tân, đều dựa trên ý tưởng rằng những nhà sáng chế biết được phát minh sẽ được dùng để làm gì; chúng ta có thể nói rằng nó có tác dụng gì.
Activaré el indicador de aproximación.
Tôi sẽ bật dẫn đường cho anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aproximación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.