apuestas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apuestas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apuestas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apuestas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự giúp đỡ, sự ủng hộ, sự giật lùi, sự đánh cuộc, sự bồi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apuestas

sự giúp đỡ

(backing)

sự ủng hộ

(backing)

sự giật lùi

(backing)

sự đánh cuộc

(betting)

sự bồi lại

(backing)

Xem thêm ví dụ

Cubriendo todas las apuestas.
Được này mất kia!
Apuesto a que no hay nada suave en usted.
Dám chắc là không có chỗ nào mềm trên người anh.
Oye, vamos a hacer una apuesta.
Đúng rồi, đúng rồi!
Pero la apuesta justificaba que corriéramos un riesgo semejante.
Nhưng sự được mất biện minh cho việc mạo hiểm đến như vậy.
¿Alguien quiere doblar su apuesta?
Ở đây có ai muốn cá gấp đôi không?
Digo, es una apuesta rara para ti, ¿cierto, hermano?
Ý anh là, nó sẽ chỉ như một trò cá cược với em thôi, phải không?
Por lo tanto, si usted desea agradarle, debe evitar todo tipo de juegos de azar, como la lotería, el bingo y las apuestas en carreras de caballos.
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
$ 5 de entrada. Lo mismo de apuesta mínima.
Tố 5 đô, cược ít nhất 5 đô.
Y apuesto a que no lo hacen porque no quieren comida procesada en sus vidas.
Và tôi đánh cược rằng bạn không vì bạn không muốn thực phẩm chế biến sẵn trong cuộc sống bạn.
Tengo un armario lleno de pociones y medicinas que apuesto a que despertarán tu interés.
Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng.
Apuesto a Que Se Lo Que Pasó con USTED y O.
Này, tôi cá là tôi biết đã có chuyện gì giữa ông và O.
En junio del 2018, Google actualizará la política sobre servicios financieros para restringir los anuncios de contratos por diferencia, operaciones de divisas al contado y apuestas financieras por diferencia.
Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính.
Lo apuesto.
Tôi có thể đoán được
Los piratas y yo vamos a tener una pequeña apuesta.
Tôi và lũ cướp biển sẽ có một trò cá cược nhỏ.
Apuesto a que se ha afeitado con agua fría toda su vida.
Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ.
Los miembros del barrio conocen algunas de sus debilidades humanas y sus fortalezas espirituales, y saben que otros miembros del barrio podrían haber sido llamados, otros que parecen poseer más estudios, tener más experiencia, ser más simpáticos o incluso más apuestos.
Các tín hữu của tiểu giáo khu biết một điều gì đó về sự yếu kém của con người của ông và sức mạnh thuộc linh của ông, và họ biết những người khác trong tiểu giáo khu mà lẽ ra có thể được kêu gọi—những người đó dường như có học vấn cao hơn, có nhiều kinh nghiệm hơn, dễ chịu hơn, hoặc thậm chí đẹp trai hơn.
Y este apuesto joven debe de ser Cedric, ¿no?
tôi đoán không sai chứ?
¿Cuál es tu nombre, apuesto?
Tên của anh là gì, anh đẹp trai?
Apuesta.
Chọn đi.
Apuesto que sí
Tôi cũng nghĩ vậy
Espero que sea apuesto al menos.
À, lúc đó hắn ta tốt nhất nên tỏ ra dễ thương
Pero también muy apuesto.
Nhưng anh rất đẹp trai.
Apuesto que eso ya lo ha visto, ¿verdad Sr. Burke?
Chắc anh cũng đã thấy cái đấy rồi, phải không Mr.Burke?
Tengo una apuesta con House.
Tôi có cá cược với House.
Actualizaremos los requisitos de la solicitud para los anunciantes que quieran obtener la aprobación de Google para segmentar sus anuncios de juegos de apuestas online para el Reino Unido.
Chúng tôi sẽ cập nhật các yêu cầu đăng ký cho nhà quảng cáo đang tìm kiếm sự chấp thuận từ Google để nhắm mục tiêu Vương quốc Anh với quảng cáo cờ bạc trực tuyến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apuestas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.