arcilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arcilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arcilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arcilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đất sét, sét, Đất sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arcilla

đất sét

noun

Estoy aplicando un bálsamo de menta, manzanilla y arcilla para cerrar la herida.
Tôi dùng thuốc mỡ bạc hà, hoa cúc và đất sét để bịt vết thương.

sét

noun

Estoy aplicando un bálsamo de menta, manzanilla y arcilla para cerrar la herida.
Tôi dùng thuốc mỡ bạc hà, hoa cúc và đất sét để bịt vết thương.

Đất sét

noun (material plástico constituido por agregados de silicatos de aluminio hidratados, procedentes de la descomposición de minerales de aluminio)

El terreno estaba duro, seco y lleno de arcilla, lo que hizo muy difícil la tarea de cavar.
Đất quá cứng, khô, và đầy đất sét làm cho rất khó đào.

Xem thêm ví dụ

"Un edificación de arcilla no puede sostenerse en invierno, y Francis quiere que lo usemos para construir una escuela.
"Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học.
Caliza de Creta, arcilla calcárea.
Phấn, đất sét phấn.
En 1908 en la isla de Creta, los arqueólogos descubrieron un disco de arcilla.
Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét.
Los asirios, y posteriormente los babilonios, ponían por escrito los sucesos históricos de su imperio en tablillas de arcilla, cilindros, prismas y monumentos.
Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm.
Representación artística de las tablillas de arcilla en la sala de archivo
Hình minh họa phòng lưu trữ những bảng chữ bằng đất sét
Muchas construcciones han perdurado miles de años gracias a que el betún empleado como argamasa y como pavimento ha impermeabilizado los frágiles ladrillos de arcilla sumerios”.
Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”.
Después descubrieron que gravados en dos dimensiones sobre tablas de arcilla, eran más simples.
Rồi họ phát hiện ra rằng việc chạm khắc hai chiều lên những viên đất sét thậm chí còn dễ hơn trước.
Más del noventa y nueve por ciento de los textos cuneiformes que se han encontrado se escribieron en tablillas de arcilla.
Hơn 99% các văn bản chữ hình nêm đã tìm thấy đều được viết trên những bảng đất sét.
y yo la arcilla.
Con là đất sét.
Este techo plano, construido sobre vigas, estaba formado por cañas y listones cubiertos de losas o arcilla apisonada (Marcos 2:1-5).
Mái nhà gồm xà ngang và cây sậy, đặt trên xà chính, người ta phủ lên đó đất sét hoặc lợp ngói (Mác 2:1-5).
(Hechos 19:35.) En conformidad con esto, varias figurillas de Ártemis hechas de arcilla y mármol se han descubierto en el lugar donde estaba la antigua Éfeso.
Phù hợp với điều này, người ta tìm thấy một số tượng nhỏ nữ thần Đi-anh bằng đất nung và bằng cẩm thạch tại địa điểm thành Ê-phê-sô ngày xưa.
Todos los matices de color que fueron - paja, limón, naranja, ladrillo, compositor irlandés, hígado, arcilla, pero, como dijo Spaulding, no había muchos que tenían la verdadera viva la llama tinte de color.
Mỗi bóng mát của màu sắc - rơm, chanh, cam, gạch, Ireland setter, gan, đất sét;, nhưng như Spaulding nói, có không nhiều người có ngọn lửa sống động thực - màu màu.
El terreno estaba duro, seco y lleno de arcilla, lo que hizo muy difícil la tarea de cavar.
Đất quá cứng, khô, và đầy đất sét làm cho rất khó đào.
Y ese cambio, ese gran momento histórico, fue posible gracias a Ciro, rey de Persia, y nos llega en hebreo por las escrituras y en acadio, en arcilla.
Và sự thay đổi đó, thời điểm lịch sử vĩ đại ấy, đã được hiện thực hóa bởi Cyrus, vị vua Ba Tư, được thuật lại cho chúng ta qua ngôn ngữ Do Thái trong Kinh Thánh và ngôn ngữ Babylon trên đất sét.
¿Sabes qué tipo de arcilla y gravilla tenemos aquí?
Anh biết loại đất sét và sỏi trong khu trại này không?
En la antigüedad, los documentos se validaban presionando un anillo de sellar en arcilla o cera.
Trong quá khứ, một chiếc nhẫn dùng để đóng dấu được ép vào đất sét hoặc sáp để xác thực một tài liệu
Y resulta que robaron sus huesos temporales cuando él murió para intentar saber la causa de su sordera, por eso se ha moldeado en arcilla y su cráneo es abultada en un lateral.
Và hóa ra là xương của ông ý đã được giữ lại khi ông ý qua đời để cố gắng tìm hiểu lý do cái chết của ông ta. tại sao ông ấy có cơ thể khuôn và bộ não của ông ý phình ra phía bên cạnh.
Trabajadores de diferentes nacionalidades sacaban agua y la mezclaban con la arcilla y la paja utilizando azadas.
Nhân công thuộc các quốc gia khác nhau kéo nước, và dùng xẻng để trộn nước với bùn và rơm.
Conforme fluyen los ríos, acarrean sedimento de las montañas al mar, y a veces se atasca arena, arcilla y rocas en la tierra.
Khi chảy, các con sông đã vận chuyển vật chất từ núi xuống biển, đôi khi một phần đất, đá, phù sa đã bị kẹt lại dưới đáy sông.
La gran mayoría de las figuritas poseen un diseño simple, muchas veces están desnudas o con una vestimenta mínima, y han sido moldeadas con arcilla local.
Phần lớn các bức tượng này được thiết kế đơn giản, thường khỏa thân hoặc với quần áo tối thiểu, và được làm bằng đất nung địa phương.
Los sumerios mantenían registros de tratos comerciales usando pequeñas esculturas de arcilla en forma de cabras, burros y bueyes.
Người Sumerian lưu trữ hồ sơ các giao dịch buôn bán bằng cách sử dụng những mẫu tượng nhỏ làm bằng đất sét có hình các con vật như dê, lừa và bò
En esta mano, no soy más que arcilla.
Trong bàn tay này, anh chẳng là gì hơn là bột xoay tay.
En absoluto contraste con las obras de arte de la mejor calidad se halla un misterioso conjunto de más de cien tablillas de arcilla babilonias y sumerias con escritura cuneiforme antigua.
Hoàn toàn tương phản với các tác phẩm mỹ thuật là bộ sưu tập đầy sức thu hút, gồm hơn một trăm bảng đất sét viết bằng thứ chữ cổ hình nêm của xứ Ba-by-lôn và Xu-me.
Papiro doblado, atado con un cordel y sellado con arcilla
Một tài liệu bằng giấy cói được gấp, buộc lại bằng dây và đóng dấu

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arcilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.