arco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cung, 弓, Cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arco

cung

noun (Arma hecha con un pedazo de madera curvo o de otro material flexible, cuyas extremidades están atadas con una cuerda que se utiliza para lanzar flechas.)

Sé que el arco es vuestra arma favorita.
Ta biết cung tên là vũ khí người thích nhất.

noun (Arma hecha con un pedazo de madera curvo o de otro material flexible, cuyas extremidades están atadas con una cuerda que se utiliza para lanzar flechas.)

Cung

noun (parte de una curva en el plano bidimensional)

Estos scouts van a ganar una insignia de tiro con arco.
Các hướng đạo sinh này đang cố gắng giành huy hiệu Cung Tên!

Xem thêm ví dụ

En cuanto a la música, los chadianos tocan instrumentos como el kinde, un tipo de arpa de arco; el kakaki, un cuerno largo de estaño; y el hu hu, un instrumento de cuerda que utiliza calabazas como cajas de resonancia.
Âm nhạc Tchad có một số nhạc cụ dị thường như kinde, một loại đàn hạc vĩ; kakaki, một chiếc kèn co dài bằng thiếc; và hu hu, một nhạc cụ có dây sử dụng bầu như loa phóng thanh.
Baja ese maldito arco.
Bỏ cây cung đó xuống.
El puente María Pía está constituido por un doble arco que sostiene la vía única de ferrocarril por medio de pilares que refuerzan todo el puente.
Ponte Maria Pia là một vòng cung khớp đôi đỡ một đường sắt đơn qua các cột tăng cường cho toàn bộ cây cầu.
La luz que entraba en esa habitación era brillante y fue aún más brillante gracias a la lámpara de cristal que reflejaba esa luz por todas partes en múltiples facetas talladas en un arco iris de luminosidad.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
Si la vida de uno fuera una flecha, los valores serían el arco que permite apuntarla.
Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy.
17 En Revelación 10:1 Juan vio a un “ángel fuerte que descendía del cielo, revestido de una nube, y había un arco iris sobre su cabeza, y su rostro era como el sol, y sus pies como columnas de fuego”.
17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”.
No, pero destaqué en tiro con arco más que tú.
nhưng em bắn cung giỏi hơn anh. tâm trí và cơ thể.
El espacio en la parte superior del arco se mide cuidadosamente, y se corta una piedra clave para que encaje perfectamente.
Khoảng trống ở trên đỉnh vòm cung được đo kỹ lưỡng và sinh đá đỉnh vòm được cắt để vừa khít với khoảng trống đó.
No sorprende que eligiesen un arco compuesto.
Không ngạc nhiên khi họ chọn vũ khí là cung trợ lực.
Cierto turista que trepó por rocas desprendidas del peñón para llegar al arco cuenta: “Cada pocos minutos oía el estremecedor ruido de las piedras que caían estrellándose contra el agua como bombas en miniatura.
Một du khách đã leo qua những phiến đá chồng chất dưới nước để đến được vòm cung, kể lại: “Cứ vài phút, bạn lại nghe tiếng đá rơi ‘vù’ xuống nước như những quả bom nhỏ, nghe đến rợn người.
En lugar de quejarse, Nefi se hizo un nuevo arco y buscó guía para saber dónde hallar alimentos.
Thay vì phàn nàn, Nê Phi đã làm một cây cung mới và rồi tìm kiếm sự hướng dẫn để biết phải đi kiếm lương thực ở đâu.
Es el centro volcánico más activo del arco volcánico del sur del Egeo, si bien lo que hoy en día queda es realmente una caldera inundada.
Đây là trung tâm núi lửa hoạt động mạnh nhất trong Cung núi lửa Nam Aegea, mặc dù những gì còn lại cho đến nay là một hõm chảo núi lửa chứa đầy nước.
(Salmo 127:4, 5, Versión Popular) El valor de una flecha se determina por lo bien que esté apuntada cuando sale del arco.
Giá trị của một mũi tên được xác định rõ bằng cách nó được nhắm khéo như thế nào khi nó rời khỏi cái cung.
Todos los padres, abuelos y espectadores que habían venido a ver el partido se pusieron de pie y formaron dos líneas, una frente a la otra, y al levantar los brazos formaron un arco.
Tất cả cha mẹ, ông bà và bất cứ khán giả nào đến theo dõi trận đấu đều đứng lên và làm thành hai hàng đối diện nhau, và họ giơ cánh tay lên để tạo thành vòng cung.
Lo que quiero es el arco de Epiro.
Cái ta muốn là cây cung Epirus.
A otras jovencitas del siglo quince, Juana de Arco les pareció muy diferente.
Đối với các thiếu nữ khác trong thế kỷ thứ mười lăm, thì Joan of Arc dường như rất khác biệt.
Era más bien sobre aprender a montar a caballo, disparar con arco y flecha, música en vivo por la noche, comida y alcohol gratis, también práctica de tiro al blanco con balas de aire utilizando las caras de políticos convencionales como blanco.
Chủ yếu là học cưỡi ngựa, dùng cung bắn tên, nghe nhạc giữa đêm khuya, thoải mái ăn uống rượu chè, và còn tập bắn súng hơi sử dụng khuôn mặt của một vài chính trị gia làm mục tiêu.
¿Qué significa eso, " flecha y arco "?
" Cung và tên ", nó nghĩa là gì?
Dibujo a gente que sonríe... perros corriendo... arco iris.
Cháu vẽ... mọi người cười... chó chạy, cầu vồng.
Las tareas están representados por vértices, y hay un arco (o arista) desde x a y si la tarea x debe completarse antes que la tarea y comience (por ejemplo, cuando se lava la ropa, la lavadora debe terminar antes de ponerla a secar).
Đồ thị có cung từ x đến y nếu công việc x phải hoàn thành trước khi công việc y bắt đầu (chẳng hạn như khi giặt quần áo, việc giặt phải hoàn thành trước khi bắt đầu phơi khô).
Sólo quería compartir un arco iris doble.
Ông ấy chỉ muốn mọi người nhìn thấy cầu vồng.
Cada arco argumental empieza con un incidente en el que los miembros de la Astral y sus miembros están implicados.
Mỗi câu truyện được là một cuộc phiêu lưu của các thành viên Astral và các cộng sự của họ.
USTED TODAVIA Tiene la Red Arco?
Anh vẫn giữ được ArcNet chứ?
Tiene talento con el arco y la espada, y disfruta montando con su caballo Angus por los bosques.
Nàng cũng rất giỏi đấu kiếm và cưỡi ngựa dọc vương quốc với con ngựa của mình, Angus.
Tras un fuerte pleito entre De Ycaza y una de sus compañeras, Iris de Arco, esta última fue expulsada del programa, y en su reemplazo entró la reportera y también presentadora, Jackeline "Jacky" Guzmán.
Sau một vụ kiện mạnh mẽ giữa De Ycaza và một trong những người bạn của cô, Iris de Arco, người sau này đã bị trục xuất khỏi chương trình, và thay thế cô là phóng viên và cũng là người dẫn chương trình, Jackeline "Jacky" Guzmán.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.