arquera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arquera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arquera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ arquera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 射手, xạ thủ, thủ thành, thủ môn, người bắn cung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arquera

射手

(archer)

xạ thủ

(archer)

thủ thành

(goalie)

thủ môn

(goalie)

người bắn cung

(bowman)

Xem thêm ví dụ

¡ Arqueros!
Cung thủ!
Los arqueros, listos.
Các cung thủ đã sẵn sàng thưa Ngài.
Eso dependerá de varios factores, entre ellos la destreza del arquero, la acción del viento y el estado de la flecha.
Điều này còn tùy thuộc vào nhiều yếu tố: khả năng của người bắn, chiều gió và mũi tên thẳng hay cong.
Recordemos que el arquero había “llenado su aljaba” de flechas.
Hãy lưu ý là người bắn cung đã đựng các mũi tên “đầy gùi mình”.
Cambiaría todos tus libros por unos buenos arqueros.
Tôi thà đổi hết đống sách này của ngài để lấy vài tay cung giỏi.
Arqueros, preparados.
Cung thủ chuẩn bị
Jehová ha decidido que solo queden unos pocos arqueros y hombres poderosos de esta tribu.
Đức Giê-hô-va đã quyết định là lính bắn cung và những kẻ dũng mãnh của bộ lạc này sẽ chết dần mòn tới con số còn lại ít oi.
Todos nosotros somos como ese arquero decepcionado.
Tất cả chúng ta cũng thất vọng như người bắn tên đó.
No me parece mucho un arquero.
Tôi chẳng giống một cung thủ gì cả.
¿Están los arqueros en posición?
Các cung thủ đã vào vị trí chưa?
Arqueros, prepárense.
Cung thủ, chuẩn bị!
Los arqueros enemigos dan en el blanco, y el rey dice a sus siervos: “Bájenme, porque me han herido muy gravemente”.
Các lính cầm cung Ai Cập bắn nhằm người, vua nói với đầy tớ mình rằng: “Hãy đem ta khỏi đây; vì ta bị thương nặng”.
Y quizá los arqueros, los carros y los jinetes de Etiopía también despierten la admiración de los judíos.
Rất có thể người Do Thái cũng cảm kích trước những lính thiện xạ, xe pháo và kỵ binh của Ê-thi-ô-bi.
Estamos cerca de sus arqueros.
Ta ở trong tầm bắn của cung thủ Hy Lạp!
Las plumas que el arquero ata a sus flechas contribuyen a que estas vuelen en una trayectoria recta una vez que salen del arco.
Người bắn cung gắn chặt lông chim vào tên để chúng có thể bay thẳng sau khi được bắn.
! ¿Así que el otro arquero trabaja para Merlyn?
Vậy là có một cung thủ khác làm việc cho Merlyn?
Pienso, mientras hablo de esto, en el porqué el entrenador de los arqueros me dijo al final de la práctica, lejos de los oídos de los arqueros, que él y sus colegas sienten que nunca pueden dar lo suficiente por sus equipos, sienten no hay suficientes técnicas de visualización ni entrenamientos de posturas con los que les ayuden a superar ese casi lograrlo.
Nó xảy ra với tôi, vì tôi nghĩ , tại sao huấn luyện viên bắn cung nói với tôi vào cuối buổi tập, ở ngoài tầm nghe của các cung thủ khác, rằng anh và đồng đội chưa bao giờ cảm thấy mình cống hiến đủ cho đội, chưa bao giờ cảm thấy đủ thiết bị nghe nhìn, các thế tập để giúp các cung thủ vượt qua những chiến thắng "hụt" nối tiếp.
Este es el Buda, de nuevo: "Los fabricantes de pozos conducen el agua, los arqueros tensan la flecha, los carpinteros doblan un tronco de madera, los sabios se automodelan".
Theo Đức Phật: "người làm giếng điều khiển nước, người làm nỏ bẻ cong mũi tên, thợ mộc bẻ cong khúc củi, người khôn ngoan tạo ra phong cách cho bản thân.
Supe que eres arquera.
Nghe nói cô có thể bắn cung..
Un soldado romano o un arquero medieval o quizás un guerrero zulú.
Bạn có thể là một đấu sĩ La Mã, một xạ thủ thời trung cổ hay một chiến binh Zulu.
De acuerdo con Zhang Qian, los yuezhi representaban una considerable fuerza de entre 100 000 y 200 000 arqueros montados, con prácticas idénticas a las de los Xiongnu, los cuales probablemente habrían derrotado fácilmente a las fuerzas grecobactrianas (en el 208 a. C. cuando el rey Eutidemo I enfrentó la invasión del rey Seléucida Antíoco III Megas el Grande, comandó 10 000 soldados a caballo).
Theo Trương Khiên, người Nguyệt Chi có một lực lượng đáng kể từ 100.000 và 200.000 cung thủ, mà giống hệt với những người Hung Nô, và có lẽ đã dễ dàng đánh bại các lực lượng Hy Lạp-Bactrian (năm 208 TCN khi vua Hy Lạp-Bactria Euthydemus I đối mặt với cuộc xâm lược của vua Seleukos Antiochus III Đại đế, ông đã chỉ huy 10.000 lính kỵ binh ).
¡ Una equivocación incomprensible del arquero!
Chỉ một sơ suất nhỏ của thủ môn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arquera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.