arrembaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arrembaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrembaggio trong Tiếng Ý.
Từ arrembaggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự ăn cơm tháng, sự lót ván, sự đáp tau, sự ghé vào, sự lên tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arrembaggio
sự ăn cơm tháng(boarding) |
sự lót ván(boarding) |
sự đáp tau(boarding) |
sự ghé vào
|
sự lên tàu(boarding) |
Xem thêm ví dụ
Dopo l'arrembaggio Mr Calamy andrà sottocoperta a liberarli. Sau khi lên tàu... Calamy sẽ phải tìm và giải phóng cho họ. |
Prepararsi a respingere l' arrembaggio Chuẩn bị đối phó với quân địch sang tàu |
Cercheranno di riequilibrare il numero degli avversari prima dell' arrembaggio Họ sẽ cố yểm trợ và diệt bớt địch cho ta trước khi ta lên tàu chúng |
Prepararsi all'arrembaggio! Chuẩn bị lên tàu |
Tirate fuori le assi per l'arrembaggio. Tấn công tàu địch. |
Cercheranno di riequilibrare il numero degli avversari prima dell'arrembaggio. Họ sẽ cố yểm trợ và diệt bớt địch cho ta trước khi ta lên tàu chúng. |
Fuori il coraggio e all'arrembaggio! Ngưng ăn đi và đổ bộ nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrembaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới arrembaggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.