arredare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arredare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arredare trong Tiếng Ý.
Từ arredare trong Tiếng Ý có các nghĩa là trang trí, chuyển giao, sắp xếp, trang hoàng, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arredare
trang trí(decorate) |
chuyển giao
|
sắp xếp
|
trang hoàng(decorate) |
tổ chức
|
Xem thêm ví dụ
Per oltre 30 anni, il mio lavoro a Brooklyn consisté nell’arredare le camere degli ospiti e in seguito le grandi Sale delle Assemblee di New York. Trong hơn 30 năm, công việc của tôi ở Brooklyn là trang trí các phòng khách, sau đó là các Phòng hội nghị ở thành phố New York và những vùng lân cận. |
Non ho mai sentito il bisogno di arredare. Tôi chưa bao giờ cảm thấy cần trang trí gì. |
Sai, mi sono davvero divertita ad arredare questa camera! Con biết không, khi trang trí cho căn phòng này, cô rất vui đó. |
Ho speso tutto per arredare questa stanza. Mọi xu tôi có đều đầu tư cho cái phòng này rồi. |
Può arredare una casa con ogni sorta di comodità moderne, ma non riesce ad arginare il fenomeno delle famiglie in crisi. Họ có thể trang bị căn nhà với đủ tiện nghi tối tân, nhưng lại không thể ngăn nổi làn sóng gia đình đổ vỡ. |
Arredare insieme una camera come questa e condividere belle cose. Cùng trang trí phòng, và cùng chia sẻ những thứ thật đáng yêu. |
Mauve continuò ad incoraggiarlo e gli prestò del denaro per affittare e arredare un monolocale, ma in seguito divenne freddo nei suoi confronti e non rispose a diverse sue lettere. Mauve tiếp tục khuyến khích anh ta và cho anh mượn tiền để thuê và cung cấp một phòng thu, nhưng sau đó trở nên lạnh giá đối với anh ta và không trả lại một số thư. |
Poi sono arrivati i volontari internazionali per costruire, tinteggiare e arredare gli edifici. Sau đó, các công nhân quốc tế đến xây dựng các tòa nhà, quét vôi và trang trí. |
Può arredare una casa con ogni sorta di comodità moderne, ma non riesce ad arginare il fenomeno delle famiglie in crisi. Con người có thể có máy móc tối tân đầy nhà, nhưng lại không thể đẩy lui được làn sóng gia đình tan vỡ. |
* Sviluppa una capacità che potresti usare nella tua futura famiglia, come cucinare, cucire, riparare, organizzare o saper arredare. * Phát huy một kỹ năng mà em có thể sử dụng trong gia đình tương lai của mình như nấu ăn, may vá, sửa chữa đồ đạc, tổ chức hoặc thiết kế. |
Dopo tutto, vi dareste da fare per arredare e abbellire un appartamento se sapeste che da un giorno all’altro potreste dover traslocare? Xét cho cùng, nếu biết mình có thể dọn đi bất cứ ngày nào, bạn còn muốn trang hoàng căn hộ không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arredare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới arredare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.