arredamento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arredamento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arredamento trong Tiếng Ý.

Từ arredamento trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồ đạc, nội thất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arredamento

đồ đạc

noun

Alcuni avevano eleganti arredamenti con intarsi d’avorio e bevevano il vino prodotto da “vigne desiderabili”.
Một số người có đồ đạc khảm ngà voi sang trọng, và họ uống rượu làm từ “những vườn nho ngon-ngọt”.

nội thất

noun

Teruo Kurosaki, che ha una società di arredamento che si chiama Idee,
Teuruo Kurosaki sở hữu 1 công ty nội thất có tên Idee,

Xem thêm ví dụ

Un hotel a due stelle potrebbe avere camere modeste e prezzi economici, mentre un hotel a quattro stelle potrebbe avere arredamento di alto livello, un servizio di concierge dedicato, servizio in camera 24 ore su 24 e servizi di lusso quali accappatoi e minibar.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
* Oro, argento, rame, filo turchino, vari materiali tinti, pelli di montone, pelli di foca e legno di acacia furono tra i doni offerti per la costruzione e l’arredamento del tabernacolo.
Trong số những đồ đóng góp để dựng và trang bị đền tạm, người ta thấy có vàng, bạc, đồng, chỉ xanh dương, các loại vải và len nhuộm màu khác nhau, da chiên đực, da hải cẩu và gỗ si-tim.
Arredamento nuovo.
Nội thất mới.
Non vediamo la democrazia come il più fragile dei fiori che è in realtà, ma semmai come un arredamento della nostra società.
Chúng ta cho rằng dân chủ không giống như những bông hoa vốn mỏng manh yếu ớt, mà chỉ coi nó như là một vật trang trí cho xã hội.
Fuori del tempio non possiamo ripetere mai le parole dell’ordinanza del suggellamento (matrimonio); ma possiamo descrivere la sala in cui il suggellamento ha luogo, bella per quanto concerne l’arredamento, quieta e serena per quanto concerne lo spirito e santificata dalla sacra opera ivi compiuta.
Chúng ta không nhắc lại những lời làm lễ gắn bó (hôn nhân) ở bên ngoài đền thờ, nhưng chúng ta có thể mô tả phòng làm lễ gắn bó thì xinh đẹp trong khung cảnh của nó, yên tĩnh và thanh tịnh trong tinh thần cũng như thánh thiện bởi công việc thiêng liêng được thực hiện ở đó.
Teruo Kurosaki, che ha una società di arredamento che si chiama Idee, mi ha chiesto di spedirgli due roulotte a Tokyo.
Teuruo Kurosaki sở hữu 1 công ty nội thất có tên Idee, anh nhờ tôi giao 2 toa xe đến Tokyo.
Ho utilizzato i container e anche gli studenti ci hanno aiutato a fare l'arredamento delle abitazioni per renderle comode. Sono rientrato nel budget del governo e utilizzando esattamente la stessa area, ma in modo molto più comodo.
Tôi đã dùng công đóng hàng và những sinh viên cũng giúp chúng tôi làm tất cả nội thất tòa nhà để thêm thoải mái, nằm trong ngân quỹ của chính phủ mà diện tích nhà vẫn giữ nguyên, nhưng thoải mái hơn rất nhiều.
Tornarono quindi ai loro armadietti e riunirono tutto l'arredamento extra -- mi diedero pentole, coperte, tutto.
Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồi và chảo, chăn, tất cả.
State attenti a non rompere l’attrezzatura e a non danneggiare l’arredamento.
Hãy thận trọng để không làm hư dụng cụ hay bàn ghế.
Loro stessi recitavano come clown quando il futuro dell'arredamento non era così roseo come poi risultò essere.
Họ còn thể hiện diễn biến của vai hề khi tương lai của nội thất đã trở nên gần như không còn thuận lợi nữa.
McDonald's ha, possiamo dire, raccolto attenzione e rispetto per aver standardizzato il menù, l'arredamento e l'atmosfera nell'America del secondo dopoguerra.
McDonald's đã, kiểu như, nhận được rất nhiều sự chú ý, rất nhiều sự kính trọng vì đã làm ra tiêu chuẩn cho thực đơn, trang trí và trải nghiệm ăn uống ở nước Mĩ sau chiến tranh thế giới lần 2.
Ai tempi del Nuovo Testamento, l’arredamento della sinagoga generalmente era molto semplice e consisteva di un’arca che conteneva i rotoli della legge e altri scritti sacri, un leggio e panche per i fedeli.
Trong thời Tân Ước, đồ đạc bàn ghế thường thường rất đơn giản, nó gồm có một cái hòm đựng những bảng luật pháp và những văn kiện thiêng liêng khác, một cái bàn đọc sách và ghế ngồi cho những người thờ phượng.
Quindi le comprate, le portate a casa, e sconvolgete completamente l'arredamento di casa vostra.
Thế là bạn mua và mang chúng về nhà, bạn hoàn toàn phá hỏng nội thất trong nhà.
A giudicare dall'arredamento, siamo nella tua mente, non è vero, Arthur?
Và được quyết định bởi sự khéo léo của chúng tôi, hả Arthur?
Mon mí haí stravolto solo l'arredamento
Không phải vì đồ đạc trong nhà anh mà em đã sắp xếp lại
Una cella e'una cella, non importa l'arredamento.
Nhà tù là nhà tù dù ngươi có trang hoàng thế nào đi chăng nữa.
La congregazione del posto si occupò delle spese e dell’arredamento.
Hội thánh địa phương đã đóng góp tiền và đồ đạc.
Nelle case di lusso, l’arredamento includeva probabilmente mobili elaborati, alcuni con intarsi in avorio e oro.
Những căn nhà sang trọng có thể được trang bị với đủ đồ đạc đẹp mắt, một vài thứ được dát vàng và ngà voi.
Lo dimostra il caso di un giovane che era titolare di una ditta di arredamento e ristrutturazioni nella stessa città in cui viveva il giovane già menzionato.
Một trường hợp điển hình là một thanh niên nọ làm chủ một tiệm trang trí mỹ thuật ở cùng thành phố nói trên.
E io sono affascinato dalla rete che, come l'arredamento di carta -- è uno di questi materiali.
Và tôi thích thú với đồ đạc bằng giấy -- đó là 1 trong các vật liệu này.
Quando passammo attraverso la reception ed entrammo nell’area principale, rimasi colpito dall’arredamento.
Khi chúng tôi đi ngang qua quầy tiếp tân, bước vào khu vực chính, thì tôi có ấn tượng tốt đối với lối trang trí.
L'arredamento?
Thiết kế.
Attraverso l'attenta selezione dell'arredamento, materiali acustici e d'illuminazione per favorire la condivisione dei pasti; nell'attenta scelta della posizione visiva e dell'accesso visivo alle aree di gioco dei bambini intorno e all'interno degli spazi comuni; nella considerazione della misura e della distribuzione dei punti di raccolta sociali dentro e intorno alla comunità per favorire le nostre vite quotidiane. Tutti questi posti aiutano a contribuire ed elevare il senso di "communitas" in ogni comunità.
Từ cách chọn đồ nội thất cẩn thận, ánh sáng và chất liệu mộc đến hỗ trợ ăn cùng nhau; từ cách chọn địa điểm cẩn thận, tầm nhìn đển khu vui chơi trẻ em quanh và trong nhà chung; xét về quy mô và sự phân bố những nút tập trung xã hội trong và xung quanh cộng đồng để hỗ trợ cuộc sống thường ngày, tất cả những không gian này giúp đóng góp và gia tăng ý thức "communitas" trong mỗi cộng đồng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arredamento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.