arrhythmia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrhythmia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrhythmia trong Tiếng Anh.

Từ arrhythmia trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng loạn nhịp, chứng loạn nhịp tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrhythmia

chứng loạn nhịp

noun

The clots were caused by an arrhythmia.
Tụ máu được tạo ra bởi chứng loạn nhịp nhanh.

chứng loạn nhịp tim

noun

Xem thêm ví dụ

Born in Rome, Pellegrini, who had suffered from arrhythmia as a youngster, joined the youth academy of local side Roma at the age of nine.
Sinh ra ở Roma, Pellegrini, người đã bị chứng loạn nhịp tim khi còn nhỏ, đã tham gia học viện đào tạo trẻ ở địa phương Roma vào năm lên chín tuổi.
Unfortunately, over the course of the next five, 10 years, other companies had the same idea about drugs that would prevent arrhythmias in people who have had heart attacks.
Thật không may, trong suốt 5 năm tiếp theo, 10 năm tiếp theo, Cũng có các công ty khác có ý tưởng tương tự về loại thuốc có khả năng ngăn chặn loạn nhịp tim trong những người đã có cơn đau tim.
Magnesium therapy is recommended for people with ventricular arrhythmia associated with torsades de pointes who present with long QT syndrome as well as for the treatment of people with digoxin intoxication-induced arrhythmias.
Điều trị bằng magiê được khuyến cáo cho những người bị rối loạn nhịp thất liên quan đến xoắn đỉnh có biểu hiện mắc hội chứng QT dài cũng như điều trị cho những người bị rối loạn nhịp tim do nhiễm độc digoxin.
Which means arrhythmia, massive pulmonary embolus, or cerebral bleed.
Vậy là loạn nhịp tim, nghẽn mạch phổi hoặc là xuất huyết não.
Or the arrhythmia is hiding.
Hoặc là chứng loạn nhịp đang núp.
When the heart is not beating in a regular pattern, this is referred to as an arrhythmia.
Khi tim không đập theo cách thông thường, điều này được gọi là loạn nhịp tim.
Repeated vomiting causes an electrolyte imbalance, which leads to an arrhythmia, which leads to the heart attack.
Các cơn nôn lặp đi lặp lại có thể gây ra mất cân bằng điện giải... rồi dẫn đến đau tim.
It caused her arrhythmia.
Nó gây loạn nhịp tim.
Waardenburg syndrome causes arrhythmias and can change hair color.
Hội chứng bệnh Waardenburg gây loạn nhịp tim và tóc đổi màu.
You could, if you want, compare this to, on the one hand, a myocardial infarction, a heart attack, where you have dead tissue in the heart, versus an arrhythmia, where the organ simply isn't functioning because of the communication problems within it.
Nếu muốn, bạn có thể so sánh điều này với bệnh nhồi máu cơ tim, đau tim khi có một mô trong tim bị chết, với chứng rối loạn nhịp tim khi có một cơ quan không hoạt động do các vấn đề về kết nối trong tim.
Overexposure at concentrations of 11% or more may cause dizziness, loss of concentration, central nervous system depression and/or cardiac arrhythmia.
Tiếp xúc quá mức ở nồng độ 11% hoặc hơn có thể gây chóng mặt, mất tập trung, trầm cảm hệ thần kinh trung ương và / hoặc loạn nhịp tim.
The clots were caused by an arrhythmia.
Tụ máu được tạo ra bởi chứng loạn nhịp nhanh.
An arrhythmia can come and go.
Một cơn loạn nhịp tim có thể xuất hiện rồi biến mất.
Inamrinone can cause arrhythmia and thrombocytopenia.
Inamrinone có thể gây loạn nhịp tim và giảm tiểu cầu.
Revealing the arrhythmia.
Rồi lật mặt chứng loạn nhịp nhanh.
Headaches, diarrhea, swelling, and some that are more dangerous, like cardiac arrhythmia.
Như đau đầu, tiêu chảy, bị viêm... cùng vài nguy cơ tiềm tàng như là rối loạn nhịp tim.
You can't induce an arrhythmia in someone whose heart nearly gave out 48 hours ago.
Anh không thể gây loạn nhịp lên tim một người vừa suýt ngừng đập 48 giờ trước.
The arrhythmia's hiding.
Chứng loạn nhịp tim đang núp đâu đó
And arrhythmia.
loạn nhịp tim.
They can lower heart rate and reduce the risk of life-threatening arrhythmias or abnormal heart rhythms .
Chúng có thể làm chậm nhịp tim và làm giảm nguy cơ loạn nhịp tim hiểm nghèo hoặc nhịp tim bất thường .
" Can cause vomiting, abdominal pain, blood toxicity, neural damage, cardiac arrhythmia ".
" Có thể gây nôn mửa, đau bụng... " "... ngộ độc máu, tổn thương thần kinh, loạn nhịp tim ".
Winfree was noted for his work on the mathematical modeling of biological phenomena: from cardiac arrhythmia and circadian rhythms to the self-organization of slime mold colonies and the Belousov–Zhabotinsky reaction.
Ông nổi tiếng về công trình nghiên cứu mô hình toán học của các hiện tượng sinh học: từ rối loạn nhịp tim và các circadian rhythm tới việc tự tổ chức của các tập đoàn slime mold cùng phản ứng Belousov-Zhabotinsky.
Digoxin toxicity: IV formulation is drug of choice for arrhythmias caused by cardiac glycoside toxicity.
Độc tính Digoxin: dạng IV là thuốc được lựa chọn cho rối loạn nhịp tim do độc tính của glycoside tim.
This cardiac arrhythmia can be underlain by several causes, which are best divided into cardiac and noncardiac causes.
Chứng rối loạn nhịp tim này có thể bị ảnh hưởng bởi một số nguyên nhân, được phân chia tốt nhất thành nguyên nhân do tim và nguyên nhân không do tim.
Explains the pleural effusion, the heart arrhythmias.
Giải thích được tràn dịch màng phổi và loạn nhịp tim.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrhythmia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.