arrow trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrow trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrow trong Tiếng Anh.

Từ arrow trong Tiếng Anh có các nghĩa là tên, mũi tên, sặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrow

tên

noun

He said to go straight out as an arrow.
Anh ấy bảo đi thẳng như mũi tên.

mũi tên

noun (symbol)

The only thing that hurts worse than an arrow going in is an arrow coming out.
Thứ duy nhất đau hơn mũi tên đâm vào là mũi tên rút ra!

sặt

verb

Xem thêm ví dụ

So your the Arrow.
Bỏ mũi tên ra.
This is just the length of the orange arrow.
Đây là độ dài của mũi tên màu cam
A tracer arrow.
Mũi tên định vị.
Broken Arrow!
Chúng ta có Mũi tên gãy!
Surviving examples of blades used by this school appear to combine an arrow's shape with that of a needle traditionally used in Japanese leatherwork and armor manufacture.
Các mẫu phi tiêu còn sót lại từng được ngôi trường này sử dụng có vẻ như là được kết hợp giữa hình dạng của một mũi tên với một loại kim thường được sử dụng trong việc sản xuất áo giáp và đồ da ở Nhật.
Only got so many arrows.
Chỉ còn lại vài mũi tên.
During the 355–354 BC siege of Methone, Philip II lost his right eye to an arrow wound, but managed to capture the city and treated the inhabitants cordially, unlike the Potidaeans, who had been enslaved.
Trong cuộc vây hãm Methone vào năm 355–354 TCN, Philippos II mất mắt phải của mình từ một vết thương do tên bắn, nhưng ông đã thành công trong việc chiếm thành phố và đối xử với cư dân của nó một cách thân mật, không giống với người Potidaea, đã bị bắt làm nô lệ.
The first published proof was by Henry M. Sheffer in 1913, so the NAND logical operation is sometimes called Sheffer stroke; the logical NOR is sometimes called Peirce's arrow.
Bằng chứng đầu tiên được xuất bản bởi Henry M. Sheffer năm 1913, nên toán tử logic NAND thỉnh thoảng được gọi là Sheffer stroke; toán tử NOR thỉnh thoảng được gọi là Peirce's arrow.
2 And behold, the city had been rebuilt, and Moroni had stationed an army by the borders of the city, and they had acast up dirt round about to shield them from the arrows and the bstones of the Lamanites; for behold, they fought with stones and with arrows.
2 Và này, thành phố ấy đã được xây cất lại, và Mô Rô Ni đã cho một đạo quân trú đóng gần vòng đai thành phố, và họ đã đắp đất chung quanh để che chở họ tránh những mũi tên và đá của dân La Man; vì này, chúng tấn công bằng đá và tên.
As the heroes return to their own time, Green Arrow promises that, even if she never existed, she will never be forgotten.
Tuy nhiên, khi các anh hùng trở lại dòng thời gian riêng của họ, Green Arrow hứa hẹn rằng ngay cả khi cô không bao giờ tồn tại, cô sẽ không bao giờ bị lãng quên.
What about Dig going out as the Arrow?
Thế còn việc Dig ra ngoài giả làm Arrow thì sao?
If your life were an arrow, your values would aim that arrow.
Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy.
Extract from the seeds is used to poison the tips of arrows, and local fishermen toss its branches into the water to stun fish for an easy catch.
Chất rút ra từ hạt dùng làm thuốc độc tẩm lên đầu mũi tên, và ngư dân địa phương ném cành của cây xuống nước làm cho cá đờ đẫn để dễ bắt.
Under "Sitelink extensions," click the down arrow next to "Add additional links to your ad."
Trong phần "Tiện ích liên kết trang web", hãy nhấp vào mũi tên xuống bên cạnh "Thêm liên kết bổ sung vào quảng cáo của bạn".
Will the arrow hit the target?
Mũi tên có trúng hồng tâm không?
"Tony Berry, former Chairman, Blue Arrow".
Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2012. ^ “Tony Berry, former Chairman, Blue Arrow”.
The army also included "3,000 machines flinging heavy incendiary arrows, 300 catapults, 700 mangonels to discharge pots filled with naphtha, 4,000 storming-ladders, and 2,500 sacks of earth for filling up moats".
Đội quân này cũng bao gồm "3.000 máy phóng tên cháy hạng nặng, 300 xe bắn đá, 700 máy bắn đá để bắn đá lửa, 4.000 thang đột kích, và 2.500 bao đất để lấp hào nước."
Because the scallop shell has been the icon and badge of your walk, and every arrow that you have seen along that way has been pointing underneath a scallop shell.
Vì vỏ sò là minh chứng và huy hiệu cho quãng đường bạn đã đi, mỗi mũi tên chỉ lối bạn thấy dọc đường đều hướng về một vỏ sò dưới đất.
If the arrow is moved, his life will be in danger
Nếu không trị kịp sẽ nguy hiểm đến tính mạng.
On the obverse was E Pluribus Unum (13 letters), along with 13 stars, 13 horizontal stripes (on the shield on back of the US$1 Dollar Bill), 13 vertical stripes, 13 arrows, 13 olive leaves, and 13 olives.
Trên mặt trái là E Pluribus Unum (13 chữ cái), cùng với 13 ngôi sao, 13 sọc ngang (trên lá chắn trên mặt sau của US $ 1 Đô la Bill), 13 sọc dọc, 13 mũi tên, 13 lá ô liu và 13 ô liu.
From all corners of the world you came to the call of brotherhood and to Arrowe.
Từ mọi nẻo của thế giới các bạn đến theo lời kêu gọi của tình huynh đệ và đến với Arrowe.
So what you do one day is you take a pile of arrowheads, and you walk up to the one that can't speak very well, and you put the arrowheads down in front of him, hoping that he'll get the idea that you want to trade your arrowheads for finished arrows.
Vậy điều bạn làm là bạn lấy một số đầu mũi tên, và tới chỗ người chưa nói được tốt, và đặt các đầu mũi tên xuống trước mặt anh ta, hy vọng rằng anh ta sẽ hiểu bạn muốn đổi các đầu mũi tên lấy các ngọn giáo.
(Psalm 127:4, 5, An American Translation) The value of an arrow is determined by how well it is aimed as it leaves the bow.
Giá trị của một mũi tên được xác định rõ bằng cách nó được nhắm khéo như thế nào khi nó rời khỏi cái cung.
Arrow, knife, knife.
Tên, dao, dao.
Come on, we don't need Team Arrow's help.
Thôi nào, chúng ta đâu cần đội Arrow giúp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrow trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.