arrive at trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ arrive at trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arrive at trong Tiếng Anh.

Từ arrive at trong Tiếng Anh có các nghĩa là đạt, đạt được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ arrive at

đạt

verb

It would hasten how quickly people arrive at an agreement,
Nó có thể thúc đẩy mọi người đạt được thỏa thuận nhanh hơn,

đạt được

verb

It would hasten how quickly people arrive at an agreement,
Nó có thể thúc đẩy mọi người đạt được thỏa thuận nhanh hơn,

Xem thêm ví dụ

How did you arrive at that number?
Anh đoán số tiền đó là bao nhiêu?
Apparently unfamiliar with this doctrine, McClusky led his squadron, the first to arrive, at Kaga.
Rõ ràng chưa quen thuộc với điều lệnh, McClusky đã dẫn đầu phi đội của ông, đơn vị đến trước, nhắm vào Kaga.
When we arrived at the branch in Brazil, we were introduced to the Portuguese language.
Khi đến chi nhánh Brazil, chúng tôi được giới thiệu về tiếng Bồ Đào Nha.
And when the hiker arrives at intermediate landmarks, he can measure his progress toward his ultimate goal.
Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra.
Manstein arrived at the front only six days prior to the launch of the offensive.
Manstein lên biên giới Xô-Đức chỉ 6 ngày trước lúc khởi binh.
When she arrived at the trailhead, her good friend Ashley approached her.
Khi em ấy đi đến đầu con đường mòn, thì người bạn thân của em ấy là Ashley đi đến gần.
When the troops arrived at Amelia on April 4, however, they found no provisions.
Tuy nhiên, khi quân đội đến Amelia ngày 4 tháng 4 thì họ không tìm thấy đồ tiếp tế.
When they arrived at Bethlehem, the only place they could find to stay was a stable.
Khi về đến Bết-lê-hem, họ không tìm được chỗ nghỉ đêm nên phải ở trong chuồng gia súc.
Why is it beneficial to plan to arrive at the convention site early?
Tại sao sắp đặt đi đến đại hội sớm là có ích?
Two months later, her western Pacific deployment completed, she headed home, arriving at San Diego on 6 May.
Hai tháng sau, chiếc tàu khu trục hoàn tất lượt phục vụ, lên đường quay trở về nhà, về đến San Diego vào ngày 6 tháng 5.
On 8 April 1431, the fleet arrived at Changle, where they remained until mid-December.
Vào ngày 8 tháng 4 năm 1431, hạm đội đến Trường Lạc, nơi họ ở lại đến giữa tháng 12.
That night, they are loaded into the wagons, just as a new locomotive arrives at Montélimar.
Buổi tối, chúng đưa họ lên các toa tàu, đúng lúc một đầu máy mới từ Montélimar tới
We were first to arrive at the scene.
Chúng tôi là những người đầu tiên thấy cảnh đó.
One hot morning, I arrived at work and Crystal and her partner in crime, Charlie, greeted me.
Một buối sáng oi bức, tôi đi làm Crystal và đồng bọn là Charlie chào đón tôi
They visited several islands before arriving at their primary destination in Hispaniola.
Họ đã đến thăm một số hòn đảo trước khi đến điểm đến chính của họ tại Hispaniola.
“About 30 minutes later,” says Rhonda, “a car arrived at the center, and three brothers got out.
Chị Rhonda cho biết: “Khoảng 30 phút sau, một chiếc xe hơi đến trung tâm và ba anh bước ra.
Robert feeney flew In for a wedding But never arrived At his hotel.
Robert Feeney bay đi dự đám cưới nhưng chưa bao giờ đến khách sạn.
Arrival at Gniezdovo, f 402 km away from Moscow.
Tới Gniezdovo, cách Moscow 402 km.
They arrived at the appointed time, but the householder told them she had no time to talk.
Họ đến đúng hẹn, nhưng chủ nhà bảo họ là bà không có thời giờ để nói chuyện.
She departed on 12 November; and, after visiting Boston, she arrived at Philadelphia on 22 December.
Nó khởi hành vào ngày 12 tháng 11, và sau khi ghé qua Boston, đã đi đến Philadelphia vào ngày 22 tháng 12.
He arrived at the Stampede Trail without even a map of the area.
Anh ta đã tới Stampede Trail mà thậm chí không có một tấm bản đồ của khu vực.
The Japanese representatives, headed by Foreign Minister Mamoru Shigemitsu, arrived at 0856.
Đại diện của phía Nhật Bản do Ngoại trưởng Mamoru Shigemitsu dẫn đầu lên tàu lúc 08 giờ 56 phút.
Sometime after that short interaction, two young men arrived at the gate of our home.
Một thời gian sau cuộc chuyện trò ngắn ngủi đó, có hai thanh niên đã đến cổng nhà của chúng tôi.
Altamaha continued on to the West Coast, arriving at Alameda on 26 February.
Altamaha tiếp tục hướng về Bờ Tây, đến Alameda vào ngày 26 tháng 2.
Lord Winter informed of your arrival at Portsmouth . . .
De Winter đã được báo trước việc bà đến Portsmouth.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arrive at trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới arrive at

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.