array trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ array trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ array trong Tiếng Anh.
Từ array trong Tiếng Anh có các nghĩa là mảng, mặc quần áo, diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ array
mảngverb (In programming, a list of data values, all of the same type, any element of which can be referenced by an expression consisting of the array name followed by an indexing expression. Arrays are part of the fundamentals of data structures, which, in turn, are a major fundamental of computer programming.) An even number of keyholes and yet there's a centre to the array. Mỗi con số trên lỗ khóa và chưa có một trung tâm nào trên mảng. |
mặc quần áoverb Those who come to these holy houses are arrayed in white as they participate therein. Những người đến các ngôi nhà thiêng liêng này đều mặc quần áo trắng khi họ tham dự các giáo lễ trong đó. |
diệnverb |
Xem thêm ví dụ
An array of 1280 × 720 on a 16:9 display has square pixels, but an array of 1024 × 768 on a 16:9 display has oblong pixels. Một mảng của 1280 × 720 trên 16: 9 hiển thị có điểm ảnh vuông, nhưng một mảng của 1024 × 768 trên 16: 9 có điểm ảnh hình chữ nhật. |
It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.) Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.) |
(See the article on malloc for an example of dynamically allocated arrays.) (Xem ví dụ từ bài malloc về các dãy được cấp phát vùng nhớ động.) |
Key-value (KV) stores use the associative array (also known as a map or dictionary) as their fundamental data model. Kho lưu trữ khóa-giá trị (Key-value: KV) sử dụng mảng kết hợp (còn được gọi là bản đồ hoặc từ điển) như là mô hình dữ liệu cơ bản của chúng. |
Other notable destinations include Sherman Dam (based on the Hoover Dam), a large secret military base called Area 69 (based on Area 51), a large satellite dish (based on a dish from the Very Large Array), Vinewood (based on Hollywood) and the Vinewood sign (based on the Hollywood sign) which is located in Mulholland, and many other geographical features. Những địa điểm đáng chú ý khác bao gồm Đập Sherman (dựa trên Đập Hoover), một doanh trại quân đội bí mật lớn tên là Area 69 (dựa trên Area 51), một chảo vệ tinh lớn (dựa trên một chảo vệ tinh nằm trong Very Large Array), Vinewood (dựa trên Hollywood) cũng như nhiều đặc trưng địa lý khác. |
Such ships carry improved sonar equipment, such as the variable depth sonar or towed array, and specialised weapons such as torpedoes, forward-throwing weapons such as Limbo and missile-carried anti-submarine torpedoes such as ASROC or Ikara. Chúng mang theo các thiết bị sonar được cải tiến, như sonar thay đổi độ sâu hoặc chùm sonar kéo theo, và những vũ khí chuyên biệt như ngư lôi, vũ khí phóng ra phía trước như Limbo và tên lửa mang ngư lôi chống tàu ngầm như ASROC hoặc Ikara. |
An array of mementos commemorating her extended family, friends and servants were laid in the coffin with her, at her request, by her doctor and dressers. Một loạt những vật kỉ niệm từ gia đình, bạn bè và những hầu cận được đặt bên cạnh bà trong quan tài, theo di nguyện của bà, bởi các bác sĩ và người phụ trang. |
The field has also been surveyed with the Westerbork Synthesis Radio Telescope and the MERLIN array of radio telescopes at 1.4 GHz; the combination of VLA and MERLIN maps made at wavelengths of 3.5 and 20 cm have located 16 radio sources in the HDF-N field, with many more in the flanking fields. Vùng này cũng đã được khảo sát với Kính thiên văn Radio Tổng hợp Westerbork và dãy kính thiên văn radio MERLIN tại tần số 1,4 GHz; sự kết hợp các quan sát của VLA và MERLIN thực hiện tại bước sóng 3,5 cm và 20 cm cho thấy 16 trong nguồn radio trong vùng HDF, và nhiều hơn nữa trong các vùng lân cận . |
But now as the rat explores around, each individual cell fires in a whole array of different locations which are laid out across the environment in an amazingly regular triangular grid. Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
They prepared a photo array, and the day after the shooting, they showed it to one of the teenagers, and he said, "That's the picture. Họ đã chuẩn bị một dữ liệu hình, và ngày hôm sau khi vụ án xảy ra, họ đưa nó cho một trong những đứa trẻ, và nó nói rằng, "Đó chính là bức ảnh. |
The endocrine hormones serve as signals from one body system to another regarding an enormous array of conditions, and resulting in variety of changes of function. Các hoóc môn nội tiết phục vụ như là các tín hiệu từ một bộ phận của cơ thể tới bộ phận khác liên quan đến một mảng lớn các trạng thái và tạo ra một loạt các thay đổi trong chức năng. |
17 At Revelation 10:1, John saw a “strong angel descending from heaven, arrayed with a cloud, and a rainbow was upon his head, and his face was as the sun, and his feet were as fiery pillars.” 17 Nơi Khải-huyền 10:1 Giăng nhìn thấy một “vị thiên-sứ khác mạnh lắm, ở từ trời xuống, có đám mây bao-bọc lấy. Trên đầu người có mống; mặt người giống như mặt trời và chơn như trụ lửa”. |
It has gold and silver chandeliers, hand-inlaid parquet floors and trim, and a vast array of colors and materials. Nó có đèn chùm bằng vàng và bạc, sàn gỗ ghép khảm và trang trí, và một loạt các màu sắc và vật liệu. |
That world would face a cataclysmic end when Jehovah would come with his “holy myriads” —legions of mighty angels in battle array— to bring destruction. Thế gian ấy sẽ bị kết liễu khi Đức Giê-hô-va đến với “muôn vàn thiên sứ thánh của ngài”, tức những đạo binh gồm các thiên sứ mạnh mẽ, để hủy diệt thế gian. |
Database servers are usually multiprocessor computers, with generous memory and RAID disk arrays used for stable storage. Các máy chủ cơ sở dữ liệu thường là các máy tính đa bộ xử lý, với bộ nhớ hào phóng và mảng đĩa RAID được sử dụng để lưu trữ ổn định. |
Vertically aligned nanotube arrays are sold by several firms, including NanoLab, Santa Barbara Infrared and others. Mảng ống nano cacbon liên kết theo chiều dọc đang được bán bởi một số công ty, bao gồm cả NanoLab, Santa Barbara Infrared và những công ty khác. |
And this is a bit like the arrays of some primary languages where the arrays can either be indexed starting from one. Và điều này là một chút như các mảng của một số ngôn ngữ chính nơi các mảng có thể được lập chỉ mục bắt đầu từ một trong những. |
India is already operating the Bars phased array radar on its Su-30MKI and has specified AESA as a critical element of the MRCA platform. Ấn Độ đã vận hành radar mảng pha BAR trên những chiếc Su-30MKI của mình và dự định dùng radar AESA như một yếu tố quan trọng của nền tảng máy bay MRCA. |
The L-111E seeker of the anti-radar version has a unique antenna, an interferometer array of seven spiral antennas on a steerable platform. Đầu dò L-111E của phiên bản chống radar có duy nhất một anten, một mạng giao thoa của 6 tấm anten dạng xoắn trên một đế có thể điều khiển được. |
Antigonus placed his phalanxes facing the Lacedaemonian infantry which was arrayed at the top of the two hills, with the order to advance and take the heights. Antigonos đặt đội hình phalanx của mình đối diện với bộ binh Lacedaemonia đã dàn trận ở phía trên của hai ngọn đồi, với mệnh lệnh tiến về phía trước và chiếm lấy điểm cao. |
However, you have the option of using different priority ordering by bypassing the builder and constructing the array of mappings manually. Tuy nhiên, bạn có tùy chọn sử dụng thứ tự ưu tiên khác bằng cách bỏ qua trình tạo và tạo mảng ánh xạ theo cách thủ công. |
15 Self-control does not come easily because, as all Christians know, we have three powerful forces arrayed against our exercise of self-control. 15 Tính tự chủ không phải dễ tập bởi vì, như tất cả các tín đồ đấng Christ biết, chúng ta có ba mãnh lực chống lại chúng ta khi chúng ta muốn tự chủ. |
Use JavaScript to pass an items array. Sử dụng JavaScript để chuyển mảng items. |
But perhaps the most popular has been that we've got another array of these boys in the Bronx River, where the first beaver -- crazy as he is -- to have moved in and built a lodge in New York in 250 years, hangs out. là việc chúng ta đã có một dãy những cậu chàng ở sông Bronx, nơi mà những con hải ly đầu tiên điên khùng như bản tính của chúng đã di chuyển đến và dựng lên một cơ sở ở New York trong vòng 250 năm, chúng tụ tập tại đó. |
Even a number of scientists with solid credentials do not accept the idea that evolution accounts for the array of species we see on earth. Ngay cả một số nhà khoa học có uy tín cũng không đồng ý rằng sự đa dạng của các loài chúng ta thấy trên đất là do tiến hóa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ array trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới array
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.